Hướng dẫn cách chuyên đổi số đếm sang số thứ tự trong tiếng Anh là gì? Chỉ cần thêm th đằng sau số đếm là bạn đã chuyển nó thành số thứ tự. Với số tận cùng bằng Y, phải đổi Y thành I rồi mới thêm th TOEFL (Test of English as a Foreign Language) là bài thi được chuẩn hoá và được công nhận trên toàn thế giới. TOEFL đánh giá năng khả năng hiểu tiếng Anh chuẩn được dùng tại vùng Bắc Mỹ, khả năng nhận biết những qui tắc ngữ pháp, cấu trúc câu trong tiếng Anh viết cơ bản và khả năng hiểu những đoạn văn ngắn Bộ Giáo dục Romania. 'B1 Business Preliminary' là một trong những chứng chỉ của Cambridge English Qualifications. Chứng chỉ này giúp bạn có được những kỹ năng ngôn ngữ thực tế cần thiết để bắt đầu sử dụng tiếng Anh trong lĩnh vực kinh doanh. Đăng ký thi. Với chứng chỉ B1 Kéo bấm chỉ tiếng Anh là thread clipper. Phiên âm là /θred ˈklɪp.ər/. Kéo bấm chỉ là dụng cụ nhỏ nhắn và tiện lợi, cầm nhẹ, dễ sử dụng và có bao đựng an toàn. Thiết kế đặc trưng với cấu tạo lưỡi kéo bằng thép nối liền với cán bằng nhựa hoặc sắt, phù hợp […] a collection of information stored on a computer or on a set of cards, in alphabetical order: He still has all his friends ' names and addresses on a card index. Thêm các ví dụ. The index is divided into two sections. He got one of his research assistants to compile the index. r1WU. /'indeks/ Thông dụng Danh từ, số nhiều indexes, indeces Ngón tay trỏ cũng index finger Chỉ số; sự biểu thị Kim trên đồng hồ đo... Bảng mục lục các đề mục cuối sách; bản liệt kê a library index bản liệt kê của thư viện tôn giáo bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm to put a book on the index cấm lưu hành một cuốn sách toán học số mũ ngành in dấu chỉ Nguyên tắc chỉ đạo Ngoại động từ Bảng mục lục cho sách; ghi vào bản mục lục thường động tính từ quá khứ Cấm lưu hành một cuốn sách... Chỉ rõ, là dấu hiệu của Chuyên ngành Cơ - Điện tử Chỉ số, mũi tên chỉ, kim, số mũ, hệ số Cơ khí & công trình tính lục phân Hóa học & vật liệu bảng liệt kê dấu mốc Toán & tin bảng tra chữ cái chỉ số treo trên chỉ mục Giải thích VN Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một tệp thu gọn, chứa các thông tin gọi là pointers về vị trí thực của các bản ghi trong một tệp cơ sở dữ liệu. Khi truy tìm hoặc xếp loại cơ sở dữ liệu, chương trình sẽ xử dụng bảng index này thay cho toàn bộ cơ sở dữ liệu. Thao tác theo cách đó sẽ nhanh hơn rất nhiều so với việc truy tìm hay sắp xếp tiến hành trên cơ sở dữ liệu thực. Trong các chương trình xử lý từ, index là một bảng phụ lục liệt kê tất cả các từ, các tên, và các khái niệm theo thứ tự bảng chữ cái và theo số trang mà các thuật ngữ đó xuất hiện. Với hầu hết các chương trình xử lý từ, bạn phải đánh dấu các từ ngữ sẽ có trong index do chương trình đó xây dựng. chỉ số hóa đánh chỉ số index hole lỗ đánh chỉ số lập chỉ số phụ đề Giải thích VN Trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ. Xây dựng bảng chú dẫn kính lục phân Kỹ thuật chung bảng chỉ dẫn bảng mục lục bộ chỉ mục kim chỉ kim trỏ ký hiệu danh mục catalog index chỉ số danh mục primary index bảng danh mục chính đoạn chú thích Giải thích VN Trong ấn loát văn phòng, đây là một câu diễn giải dùng để nhận biết một hình vẽ, như các hình chụp, hình minh họa hoặc biểu đồ. lập bảng chỉ số lập bảng mục lục lập danh mục ghi chỉ số hệ số mục lục Giải thích VN Trong các chương trình quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một tệp thu gọn, chứa các thông tin gọi là pointers về vị trí thực của các bản ghi trong một tệp cơ sở dữ liệu. Khi truy tìm hoặc xếp loại cơ sở dữ liệu, chương trình sẽ xử dụng bảng index này thay cho toàn bộ cơ sở dữ liệu. Thao tác theo cách đó sẽ nhanh hơn rất nhiều so với việc truy tìm hay sắp xếp tiến hành trên cơ sở dữ liệu thực. Trong các chương trình xử lý từ, index là một bảng phụ lục liệt kê tất cả các từ, các tên, và các khái niệm theo thứ tự bảng chữ cái và theo số trang mà các thuật ngữ đó xuất hiện. Với hầu hết các chương trình xử lý từ, bạn phải đánh dấu các từ ngữ sẽ có trong index do chương trình đó xây dựng. phân độ index crank tay quay phân độ index milling sự phay có phân độ index table bàn phân độ index type of machine loại máy quay phân độ số mũ sự quay phân độ thanh ghi index register thanh ghi chỉ mục vạch chia độ Kinh tế bảng tra cứu chỉ số chỉ số hóa ghi... vào mục lục tra cứu sách dẫn index volume bản sách dẫn sự biểu thị vào bảng sách dẫn Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun basis , clue , evidence , formula , guide , hand , indicant , indication , indicator , indicia , mark , model , needle , pointer , ratio , rule , sign , significant , symbol , symptom , token , badge , manifestation , note , signification , stamp , witness , concordance , repertory verb alphabetize , catalogue , docket , file , list , record , tabulate , catalog , glossary , guide , indicator , mark , measure , pointer , symbol , table Từ trái nghĩa tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ

index là gì trong tiếng anh