Absent đi cùng với giới từ gì? Sau Absent là gì trong giờ Anh? là câu hỏi của tương đối nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, conhantaohpg.com vẫn giải đáp thắc mắc của chúng ta kèm bài bác tập tất cả đáp án. Bạn đang xem: Absent đi với giới từ gì Absent đi với giới từ gì? Sau Absent là gì trong tiếng Anh? top review,TopReview,Các trang review uy tín,Top 10 Bad nghĩa là gì, Absent đi với giới từ gì, Contrary đi với giới từ gì, Confidence đi với giới từ gì, Bored đi với giới từ gì, Danh từ của bad là gì, Full đi với giới từ gì, Bad là gì 1 Bad là tính từ Khi là tính từ, Bad /bæd/ thường được dùng với 1 trong 5 ý nghĩa sau 1 Surprised là gì? 2 Surprised đi với giới từ gì? Sau Surprised + gì? 2.1 surprised by 2.2 surprised to; 2.3 surprised at; 2.4 surprised + question word; 2.5 surprised (that) 3 Các giới từ sau surprised 3.1 In 46% of cases surprised by is used; 3.2 In 36% of cases surprised at is used; 3.3 In 8% of cases surprised with is used Nội dung tóm tắt: Nội dung về ABSENT là gì – Trắc Nghiệm Tiếng Anh Vắng mặt, không có mặt. cả hình thức tính từ hay động từ, absent thường có “from” theo sau. – They are frequently absent from school. Nội dung hay nhất: Vắng mặt, không có mặt. cả hình thức tính từ hay động 5BaYiK6. Mục lục 1 Tiếng Anh Cách phát âm Tính từ Động từ Chia động từ Tham khảo 2 Tiếng Pháp Cách phát âm Tính từ Trái nghĩa Danh từ Tham khảo Tiếng Anh[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA / Hoa Kỳ[ Tính từ[sửa] absent / Vắng mặt, đi vắng, nghỉ. Lơ đãng. an absent air — vẻ lơ đãng to answer in an absent way — trả lời một cách lơ đãng Động từ[sửa] absent phãn thân / Vắng mặt, đi vắng, nghỉ. to absent oneself from school — nghỉ học to absent oneself from work — vắng mặt không đi làm Chia động từ[sửa] absent Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to absent Phân từ hiện tại absenting Phân từ quá khứ absented Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại absent absent hoặc absentest¹ absents hoặc absenteth¹ absent absent absent Quá khứ absented absented hoặc absentedst¹ absented absented absented absented Tương lai will/shall² absent will/shall absent hoặc wilt/shalt¹ absent will/shall absent will/shall absent will/shall absent will/shall absent Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại absent absent hoặc absentest¹ absent absent absent absent Quá khứ absented absented absented absented absented absented Tương lai were to absent hoặc should absent were to absent hoặc should absent were to absent hoặc should absent were to absent hoặc should absent were to absent hoặc should absent were to absent hoặc should absent Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại — absent — let’s absent absent — Cách chia động từ cổ. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh. Tham khảo[sửa] "absent". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Tiếng Pháp[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA / Tính từ[sửa] Số ít Số nhiều Giống đực absent/ absents/ Giống cái absente/ absentes/ absent / Vắng mặt. Il est absent de son bureau — ông ta không có mặt ở văn phòng Elle était absente à la réunion — cô ta không có mặt tại cuộc họp Thiếu. La gaieté est absente de cette maison — căn nhà này thiếu sự vui tươi Lơ đễnh, đãng trí. Trái nghĩa[sửa] Attentif Danh từ[sửa] Số ít Số nhiều Số ít absente/ absentes/ Số nhiều absente/ absentes/ absent / Người vắng mặt. Dire du mal des absents — nói xấu những người vắng mặt Les absents ont toujours tort — người vắng mặt bao giờ cũng có lỗi vì họ không có ở đó để biện bạch Luật Người mất tích. Tham khảo[sửa] "absent". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết wiktionaryamabsent wiktionaryarabsent wiktionarychrabsent wiktionarydeabsent wiktionaryelabsent wiktionaryenabsent wiktionaryesabsent wiktionaryetabsent wiktionaryfaabsent wiktionaryfiabsent wiktionaryfrabsent wiktionaryglabsent wiktionaryhiabsent wiktionaryhuabsent wiktionaryidabsent wiktionaryioabsent wiktionaryitabsent wiktionaryjaabsent wiktionarykoabsent wiktionarymgabsent wiktionarymlabsent wiktionarymyabsent wiktionarynlabsent wiktionaryplabsent wiktionarypsabsent wiktionaryptabsent wiktionaryroabsent wiktionaryruabsent wiktionarysimpleabsent wiktionarysvabsent wiktionarytaabsent wiktionaryteabsent wiktionarythabsent wiktionarytrabsent wiktionaryukabsent wiktionaryzhabsent wiktionaryamabsent wiktionaryarabsent wiktionarychrabsent wiktionarydeabsent wiktionaryelabsent wiktionaryenabsent wiktionaryesabsent wiktionaryetabsent wiktionaryfaabsent wiktionaryfiabsent wiktionaryfrabsent wiktionaryglabsent wiktionaryhiabsent wiktionaryhuabsent wiktionaryidabsent wiktionaryioabsent wiktionaryitabsent wiktionaryjaabsent wiktionarykoabsent wiktionarymgabsent wiktionarymlabsent wiktionarymyabsent wiktionarynlabsent wiktionaryplabsent wiktionarypsabsent wiktionaryptabsent wiktionaryroabsent wiktionaryruabsent wiktionarysimpleabsent wiktionarysvabsent wiktionarytaabsent wiktionaryteabsent wiktionarythabsent wiktionarytrabsent wiktionaryukabsent wiktionaryzhabsent wiktionaryamabsent wiktionaryarabsent wiktionarychrabsent wiktionarydeabsent wiktionaryelabsent wiktionaryenabsent wiktionaryesabsent wiktionaryetabsent wiktionaryfaabsent wiktionaryfiabsent wiktionaryfrabsent wiktionaryglabsent wiktionaryhiabsent wiktionaryhuabsent wiktionaryidabsent wiktionaryioabsent wiktionaryitabsent wiktionaryjaabsent wiktionarykoabsent wiktionarymgabsent wiktionarymlabsent wiktionarymyabsent wiktionarynlabsent wiktionaryplabsent wiktionarypsabsent wiktionaryptabsent wiktionaryroabsent wiktionaryruabsent wiktionarysimpleabsent wiktionarysvabsent wiktionarytaabsent wiktionaryteabsent wiktionarythabsent wiktionarytrabsent wiktionaryukabsent wiktionaryzhabsent wiktionaryamabsent wiktionaryarabsent wiktionarychrabsent wiktionarydeabsent wiktionaryelabsent wiktionaryenabsent wiktionaryesabsent wiktionaryetabsent wiktionaryfaabsent wiktionaryfiabsent wiktionaryfrabsent wiktionaryglabsent wiktionaryhiabsent wiktionaryhuabsent wiktionaryidabsent wiktionaryioabsent wiktionaryitabsent wiktionaryjaabsent wiktionarykoabsent wiktionarymgabsent wiktionarymlabsent wiktionarymyabsent wiktionarynlabsent wiktionaryplabsent wiktionarypsabsent wiktionaryptabsent wiktionaryroabsent wiktionaryruabsent wiktionarysimpleabsent wiktionarysvabsent wiktionarytaabsent wiktionaryteabsent wiktionarythabsent wiktionarytrabsent wiktionaryukabsent wiktionaryzhabsent wiktionaryamabsent wiktionaryarabsent wiktionarychrabsent wiktionarydeabsent wiktionaryelabsent wiktionaryenabsent wiktionaryesabsent wiktionaryetabsent wiktionaryfaabsent wiktionaryfiabsent wiktionaryfrabsent wiktionaryglabsent wiktionaryhiabsent wiktionaryhuabsent wiktionaryidabsent wiktionaryioabsent wiktionaryitabsent wiktionaryjaabsent wiktionarykoabsent wiktionarymgabsent wiktionarymlabsent wiktionarymyabsent wiktionarynlabsent wiktionaryplabsent wiktionarypsabsent wiktionaryptabsent wiktionaryroabsent wiktionaryruabsent wiktionarysimpleabsent wiktionarysvabsent wiktionarytaabsent wiktionaryteabsent wiktionarythabsent wiktionarytrabsent wiktionaryukabsent wiktionaryzhabsent “John has been absent … school for two days now.” – “John đã nghỉ học 2 ngày nay rồi”. Bạn có biết điền từ gì vào dấu “…” để câu này trở có ý nghĩa chính xác hay không? Chắc hẳn ai trong chúng ta cũng từng vắng học ở trường ít nhất một lần, khi đó từ “absent” được dùng để nói về sự vắng mặt. Đây là một từ thường hay gặp phải khi đi học và cả lúc đi làm sau này nữa đó. Trong bài viết hôm nay, chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu xem “absent” đi với giới từ gì để điền được đáp án đúng vào câu trên nha!“Absent” đi với giới từ gì?1. “Absent” là gì?Trước khi tìm đáp án cho câu hỏi ““absent” đi với giới từ gì?”, chúng ta cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ này là gì trước nhé. “Absent” có rất nhiều nghĩa khác nhau, có thể đóng vai trò làm tính từ, động từ hoặc giới từ trong câu. Cụ thể làTính từ AdjectiveỞ dạng tính từ, “absent” có nghĩa là “không có mặt ở nơi nào đó”, “không tồn tại, thiếu”, “thẫn thờ”.“Absent” là gì?Ví dụJane was conspicuously absent at the đã vắng mặt trong cuộc gặp gỡLove was absent from their thương hoàn toàn vắng mặt trong thời thơ ấu của họ. -Tom has an absent có một vẻ mặt thẫn từ Verb“Absent”ở dạng động từ có nghĩa là “rời”, “không có mặt tại nơi mà bạn dự kiến sẽ đến”.Động từ “absent”Ví dụJohn absents himself from vắng mặt ở absented himself from his ấy đã tự ý rời khỏi phòng học của teacher absented himself from the class yesterday so today our class has to catch up on the lessons we qua thầy giáo của chúng mình vắng mặt ở lớp nên hôm nay lớp chúng mình phải học lại những bài đã bỏ từ PrepositionỞ dạng giới từ, “absent” có nghĩa là “thiếu”, “không có”.Ví dụAbsent any objections, Tom will present the có bất kỳ phản đối nào, Tom sẽ trình bày bài thuyết her glasses, she can’t read kính, cô ấy không thể đọc a detailed plan, our group exercise was doomed from the có một kế hoạch chi tiết, bài tập của nhóm chúng mình đã bị hủy bỏ ngay từ “Absent” đi với giới từ gì?Bạn đã hiểu được ý nghĩa của “absent” rồi, vậy “absent” đi với giới từ gì? Cùng FLYER tìm hiểu ngay và luôn nhé!Ví dụLisa was absent from class vắng mặt trong lớp ngày hôm is rarely absent from rất hiếm khi nghỉ were absent from school last mình đã được nghỉ học vào thứ Hai tuần trước.“Absent” đi với giới từ gì?Qua các ví dụ trên, chắc hẳn bạn đã biết “absent” đi với giới từ gì rồi phải không nào? “absent” thường đi với giới từ “from” chứ không được theo sau bởi bất kỳ giới từ nào dụCâu sai How to make excuses for being absent at school?Câu đúng How to make excuses for being absent from school?Làm thế nào để viện ra lý do nghỉ học ở trường?–Câu sai I will be absent in school the next đúng I will be absent from school the next sẽ vắng mặt ở trường vào ngày hôm Sau “absent” là gì?Ngoài theo sau bởi giới từ “from”, “absent” còn có một số cấu trúc với danh từ, hoặc đứng trước “yourself”/ “themselves”/ “her/ himself”. Cùng xem cách đặt câu với các cấu trúc này như thế nào qua các ví dụ sau Cấu trúc “absent + noun danh từ”We can’t reach a decision absent our tôi không thể đưa ra quyết định nếu vắng mặt giáo you don’t study carefully, you will be a girl absents không học hành cẩn thận, bạn sẽ là một cô bé thiếu kiến “absent” là gì? Cấu trúc “absent + yourself/ themselves/…”Why did you absent yourself from school yesterday?Tại sao bạn lại vắng mặt ở trường vào ngày hôm qua?Some children are absent themselves from số em tự nghỉ is nothing for her to do, and she absents có gì để cho cô ấy làm, và cô ấy đã tự ý rời Các từ đồng nghĩa với “absent”Như vậy, qua các phần trên bạn đã biết “absent” đi với giới từ gì cũng như một số cấu trúc thường gặp với “absent”. Sau đây, hãy cùng FLYER tìm hiểu các từ đồng nghĩa có thể thay thế cho “absent” trong nhiều trường hợp. Việc biết được nhiều từ đồng nghĩa giúp làm gia tăng vốn từ vựng của bạn, nhờ đó câu văn trở nên hấp dẫn hơn nếu áp dụng đúng từ đồng nghĩa với “absent”Đồng nghĩa “vắng mặt”Từ vựngDịch nghĩaawayđi vắngoffrờioutngoàitruanttrốn họcoff dutykhông hoạt độngon holidaytrong kỳ nghỉon leavenghỉnon-attendingkhông tham dựgoneKhông cònmissingcòn thiếulackingthiếu, vắngnon-existentkhông tồn tạiunavailablekhông có sẵnTừ đồng nghĩa với “absent”Đồng nghĩa “thẫn thờ”, “lơ đãng”Từ vựngDịch nghĩadistractedphân tâmpreoccupiedbận tâmabstractedtrừu tượng hóaunheedingkhông quan tâminattentivekhông chú ývaguemơ hồobliviousquêndistraitlãng trí, đãng trídreamymơ mộngfar awayxa xămabsent-mindedlơ đãngin a world of one’s owntrong một thế giới của riêng mìnhin a brown studytrầm ngâm suy tưởngblanktrốngemptytrống rỗngvacantđờ đẫn, đầu óc trống rỗnglost in thoughtmải suy nghĩTừ đồng nghĩa với “absent”5. Các trạng từ thường đi cùng “absent”​​Các trạng từ sau đây thường đi cùng để diễn đạt cách thức, mức độ của “absent”Trạng từÝ nghĩacompletelyhoàn toànconspicuouslyrõ ràngentirelytoàn bộfrequentlythường xuyênlargelyphần lớnabsentvắng mặtmostlyhầu hếtnotablyđáng chú ýnoticeablyđáng chú ýoftenthườngstrangelykỳ lạtotallytổng cộngunavoidablykhông thể tránh khỏivirtuallyhầu nhưwhollyhoàn toànCác trạng từ đi kèm với “absent”“Absent” đi với trạng từ gì?Ví dụJoseph is conspicuously absent from the school’s list of excellent vắng mặt trong danh sách học sinh xuất sắc của trường.=> “conspicuously absent” sử dụng trong câu thể hiện rằng sự vắng mặt của Joseph được nhiều người chú was unavoidably absent from school yesterday. He was ấy nghỉ học ở trường ngày hôm qua. Cậu ấy bị ốm.=> Trong ví dụ trên, “unavoidably absent” được dùng để diễn tả việc vắng mặt của “cậu ấy” là điều không thể tránh is a lazy girl. She is frequently absent from là một cô bé lười biếng. Cô ấy thường xuyên nghỉ học.=> “​​frequently” đi cùng “absent” trong trường hợp này để chỉ mức độ “nghỉ học” của Tracy là “thường xuyên”, bởi “Tracy là một cô bé lười biếng”.5. Bài tập về cấu trúc AbsentLời kếtBài viết đã tổng hợp cấu trúc và cách dùng của “absent” thông qua các ví dụ cụ thể. Hy vọng rằng qua bài viết này, bạn đã trả lời được câu hỏi “absent’ đi với giới từ gì?” Thử kiểm tra “nhẹ” bằng cách quay lại câu hỏi đầu bài nhé, bạn đã biết đáp án cho câu hỏi này là gì chưa nào? Nếu lúc này, bạn nghĩ đến câu trả lời là “from” thì xin chúc mừng, bạn đã hiểu được bài học hôm nay rồi đó. Đáp án đầy đủ là “John has been absent FROM school for two days now”. Đừng quên bổ sung thêm từ vựng về các từ đồng nghĩa với “absent” để áp dụng vào giao tiếp hàng ngày cho câu nói của bạn thú vị hơn nhé. Chúc bạn học tốt!Cùng ghé thăm ngay Phòng luyện thi ảo FLYER nào! Chỉ qua vài bước đăng ký đơn giản là bạn đã có thể truy cập kho đề thi không giới hạn được xây dựng và cập nhật liên tục. Tại đây bạn sẽ được trải nghiệm phương pháp ôn luyện tiếng Anh mới, kết hợp các tính năng mô phỏng game và đồ họa cực “cool” . Hãy để FLYER đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh, việc ôn luyện sẽ thú vị hơn bạn từng nghĩ nhiều gia nhóm Luyện Thi Cambridge & TOEFL cùng FLYER để được cập nhật những kiến thức cùng tài liệu tiếng Anh mới nhất bạn nhé! >>> Xem thêmThành thạo 5 cách dùng số thứ tự Tiếng Anh trong 15 phút có bài tập áp dụng“Invite” đi với giới từ gì? Tìm hiểu trọn bộ về cấu trúc và cách dùng của “invite”“Believe” đi với giới từ gì? Các cách dùng hay của “believe” mà bạn nên biết Xem nhiều tuần qua Từ Nối Trong Tiếng Anh Phân Loại Và Cách Sử Dụng Chi Tiết Nhất 2022 Định nghĩa từ Calm Calm đi với giới từ gì? "Calm for" hay "calm about"? Định nghĩa Arm trong tiếng Anh? Arm sb with là gì? Ví dụ trong Tiếng Anh Mặt khác Tiếng Anh là gì? Các từ đồng nghĩa với từ "on the other hand"? Blame on or blame for? Blame đi với giới từ gì? Absent đi với giới từ gì? Sau Absent là gì trong tiếng Anh? là câu hỏi của rất nhiều người khi học tiếng Anh. Bài viết này, Ngolongnd sẽ giải đáp thắc mắc của các bạn kèm bài tập có đáp án. Absent đi với giới từ gì trong tiếng Anh Absent là gì?Tính từTrạng từ USĐộng từAbsent đi với giới từ gì?Sau Absent là gì trong tiếng Anh?Absent+Nounabsent + yourself/themselves… formalAbsent đi với trạng từ gì?Các lưu ý khi học từ absent Các từ đồng nghĩa với AbsentBài tập về giới từ và trạng từ có đáp án Phát âm / Tính từ không có mặt, vắng mặt, đặc biệt là ở trường hay công sở Away from a place, typically where one is expected. VD John has been absent from school/work for three days now. We drank a toast to absent friends. Missing, or not present or existing – không tồn tại. Các ý nghĩa khác bao gồm Nghĩa tiếng Anh Giải nghĩa tiếng Việt Not paying attention to what is being said or done Cold and not feeling or showing any emotion Unable to be found Unexplained Lacking care or enthusiasm Completely fascinated or absorbed by what one is seeing or hearing Having no legal or binding force Difficult or impossible to be obtained, acquired or reached Excluded or left out Không chú ý đến những gì đang được nói hoặc làm Lạnh lùng và không cảm thấy hay thể hiện bất kỳ cảm xúc nào Không thể tìm thấy Không giải thích được Thiếu sự quan tâm hoặc nhiệt tình Hoàn toàn bị cuốn hút hoặc bị hấp dẫn bởi những gì một người đang nhìn thấy hoặc nghe thấy Không có lực lượng pháp lý hoặc ràng buộc Khó hoặc không thể đạt được, có được hoặc đạt được Bị loại trừ hoặc bị loại ra Trạng từ US without, Minus, lacking, or not including không có Absent a detailed plan, the project was doomed from the start. Không có một kế hoạch chi tiết , dự án đã kết thúc ngay từ đầu. Động từ vắng mặt to not go to a place where you are expected to be, especially a school or place of work You cannot choose to absent yourself from work/school on a whim. Absent đi với giới từ gì? absent from sth Anna’s been absent from work for four days with flu. Sau Absent là gì trong tiếng Anh? Absent+Noun absent = without Absent a detailed plan, the project was doomed from the start. absent + yourself/themselves… formal Between 70 per cent, and 80 per cent, of all children who come into conflict with the law begin by absenting themselves from school. There is nothing for him to do, and he absents himself. I absented myself from those decisions, for reasons that are crystal clear. Absent đi với trạng từ gì? Absent có thể đi kèm với các trạng từ sau đây. completely, entirely, quite, totally, wholly virtually largely temporarily conspicuously, markedly, notably, noticeably, strikingly Local people were conspicuously absent from the meeting. strangely He played with an abandon that was strangely absent from his performance last week. Các lưu ý khi học từ absent Khi sử dụng các cụm từ với từ “absent”, ngôn ngữ của bạn sẽ tự nhiên hơn và dễ hiểu hơn. Bạn sẽ có những cách thể hiện bản thân thay thế và phong phú hơn. Bộ não của chúng ta sẽ dễ dàng ghi nhớ và sử dụng ngôn ngữ ở dạng khối hoặc khối chẳng hạn như Các cụm từ thông dụng với “absent” hơn là các từ đơn lẻ Sử dụng với các cụm từ ở mục trên sẽ giúp điểm IELTS của bạn cao hơn rất nhiều!!!! Các từ đồng nghĩa với Absent Away from a place, typically where one is expected Missing, or not present or existing Absent đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Absent đi với giới từ from ngoài ra không đi theo bất kỳ giới từ nào khác, Absent có nghĩa là vắng mặt. Absent là một trong những từ vựng quen thuộc được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh. Để hiểu hết về từ vựng này, việc nắm rõ Absent đi với giới từ gì và những cấu trúc có liên quan nắm vai trò rất quan trọng để làm nền tảng học tiếng Anh. Trong bài học này, hoctienganhanh sẽ giúp bạn hiểu tất tần tất về từ vựng Absent - một từ vựng thú vị này nhé! Absent nghĩa là gì? Absent nghĩa là gì? Absent là từ vựng có thể ở nhiều loại từ khác nhau Absent là động từ có nghĩa là “rời”, “không có mặt tại nơi mà bạn dự kiến sẽ đến”, vắng mặt Ví dụ Mark absents himself from school. Mark vắng mặt ở trường. Absent là tính từ có nghĩa là “không có mặt ở nơi nào đó”, “không tồn tại, thiếu”, “thẫn thờ”. Ví dụ Maria was conspicuously absent at the meeting. Maria đã vắng mặt trong cuộc gặp gỡ Khi ở dạng Giới từ, Absent có nghĩa là “thiếu”, “không có”. Ví dụ Absent any objections, Thomas will present the presentation. Không có bất kỳ phản đối nào, Thomas sẽ trình bày bài thuyết trình. Phiên âm của Absent có nhiều cách khác nhau bởi bản chất của Absent vừa là động từ, vừa là tính từ nên trọng âm sẽ rơi vào âm tiết khác nhau. Nhưng phiên âm phổ biến và được sử dụng nhiều nhất là / Với trọng âm vào âm thứ nhất, “A” được phát âm là æ bẹt, nhiều bạn thường xuyên quên mất trọng âm của Absent dẫn đến phát âm sai hoặc không biểu thị được ý nghĩa muốn truyền đạt. Absent đi với giới từ gì? Absent đi với giới từ gì? Absent đi với giới From và không đi cùng giới từ khác. Absent + From mang nghĩa là vắng mặt, không có ở… Ví dụ She was absent from school yesterday. Cô ấy đã nghỉ học ngày hôm qua. Thomas is rarely absent from school. Thomas rất hiếm khi nghỉ học. Những cấu trúc khác với Absent Những cấu trúc khác với Absent Bên cạnh hiểu rõ Absent đi với giới từ nào, bạn cần hiểu thêm những cấu trúc khác của Absent để thuận tiện trong giao tiếp tiếng Anh và làm bài tập ngữ pháp. Bởi mỗi từ vựng tiếng Anh sẽ đi cùng nhiều cấu trúc khác nhau mà bắt buộc bạn cần ghi nhớ nếu muốn nâng trình tiếng Anh của mình. Absent + Noun Danh từ Theo sau Absent có thể thể là một danh từ, cấu trúc này mang nghĩa chỉ sự thiếu hoặc vắng mặt của một thứ gì đó. Ví dụ There is an absent ingredient in this recipe. Có một thành phần vắng mặt trong công thức này. If you don’t study hard, you will be a girl absent knowledge. Nếu bạn không chăm chỉ học tập, bạn sẽ là một cô gái không có kiến thức. Absent + yourself/themselves/… Cấu trúc này cũng mang nghĩa là vắng mặt không có mặt, tự ý ra đi. Ví dụ He absented himself from the meeting without any explanation. Anh ta vắng mặt trong cuộc họp mà không có bất kỳ lời giải thích nào. Absent without leave Cấu trúc Absent without leave này thì ít được sử dụng phổ biến hơn. Mang nghĩa là vắng mặt không xin phép, thường được sử dụng trong công việc hoặc trong quân đội. Ví dụ The soldier went absent without leave. Người lính ra đi không phép. Absent oneself from + gerund Gần giống với cấu trúc “Absent + yourself/themselves/…”, cấu trúc này mang nghĩa là không tham gia vào một hoạt động hoặc nhiệm vụ cụ thể. Ví dụ He absent himself from helping with the project. Anh ấy vắng mặt để giúp đỡ với dự án. Những lưu ý khi sử dụng Absent trong tiếng Anh Những lưu ý khi sử dụng Absent trong tiếng Anh Khi sử dụng Absent trong cả giao tiếp và viết, bạn cần lưu ý cách sử dụng như sau để tránh truyền đại không rõ ràng, sai ý nghĩa Khi sử dụng Absent như một tính từ, bạn chỉ có thể sử dụng giới từ From theo sau để chỉ lý do vắng mặt. Ví dụ John was absent from work due to illness. John vắng mặt vì bị ốm. Tránh việc sử dụng Absent một cách sai lệch để thay thế cho Present. Hai từ vựng này rất dễ bị nhầm lẫn về nghĩa, vậy nên hãy lưu ý "Absent" có nghĩa là vắng mặt, trong khi "present" có nghĩa là có mặt. Ví dụ "She was absent from the meeting" Cô ấy không có mặt ở cuộc họp, không nên nói "She was present from the meeting" Cô ấy có mặt ở cuộc họp. Nếu bạn muốn sử dụng "Absent" để miêu tả một sự vắng mặt trong thời gian dài hoặc thường xuyên, thì cần sử dụng cụm từ "frequently absent" hoặc "chronically absent". Ví dụ She is frequently absent from project meetings Cô ấy thường xuyên vắng mặt trong các cuộc họp dự án Những từ đồng nghĩa với Absent Học và ghi nhớ thêm những từ đồng nghĩa với Absent để tránh sử dụng 1 từ vựng nhiều lần trong câu, tạo cảm giác khó chịu cho người nghe hoặc mất tự nhiên. Từ vựng Dịch nghĩa away đi vắng off rời out ngoài truant trốn học off duty không hoạt động on holiday trong kỳ nghỉ on leave nghỉ non-attending không tham dự gone Không còn missing còn thiếu lacking thiếu, vắng non-existent không tồn tại unavailable không có sẵn Ví dụ Sarah is on holiday in Hawaii with her family. She'll be back next week. Sarah đang đi nghỉ ở Hawaii cùng gia đình. Cô ấy sẽ trở lại vào tuần tới The email address you entered is non-existent. Please double-check it and try again. Địa chỉ email bạn đã nhập không tồn tại. Vui lòng kiểm tra lại và thử lại. Video bài học về Absent đi với các giới từ Ghi nhớ về Absent nghĩa là gì, Absent đi với giới từ gì và những từ đồng nghĩa dễ dàng hơn thông qua video bài học tiếng Anh dưới đây. Video có phụ đề nên bạn có thể bật phụ đề lên để theo dõi dễ hơn nhé! Hội thoại không video có chứa Absent đi với giới từ A Hi there, have you seen Tom today? B No, he's absent. He called in sick this morning. A Oh, I hope he feels better soon. We have a meeting later and he's supposed to present. B I know, I already let the boss know. She said we can reschedule if needed. A Alright, that's good to hear. Do you think we should still prepare for the presentation just in case? B I think it's a good idea. We don't want to waste any time in case the meeting isn't rescheduled. A Agreed. Let's get started then. Bài tập Lựa chọn và điền giới từ phù hợp Such shame is absent ……… our leader. Long time no see! You are absent ….. so long. Her brother was still absent ……that time when she got married. She was absent …… school……24th April. Linda has had repeated absences…….work this year. Đáp án in for at from/ on from Lời kết Bài học mà vừa chia sẻ ở trên giúp bạn nắm rõ kiến thức về Absent đi với giới từ gì, đồng thời hiểu thêm nhiều cấu trúc mới liên quan tới Absent. Bài học về Absent kết thúc tại đây, hy vọng với những kiến thức trên, bạn đã phần nào hiểu được về từ vựng thú vị này!

absent đi với giới từ gì