Bài tập trắc nghiệm công nghệ thông tin có đáp án. Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.89 KB, 13 trang ) 1.Bản chất của đối tượng được vẽ bởi công cụ Graph paper (D) là. a. D. Cả 3 đáp án trên. Hiển thị đáp án. Xem thêm bài tập trắc nghiệm Công nghệ lớp 10 có đáp án sách Kết nối tri thức hay khác: Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 8: Bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật. Trắc nghiệm Công nghệ 10 Bài 9: Hình chiếu vuông góc QC0BLLg. Ngày đăng 13/05/2014, 1120 chất của đối tượng được vẽ bởi công cụ Graph paper D là a. Các đoạn thẳng ghép vào nhau b. Các hình chữ nhật ghép vào nhau c. không rõ 2. Các chữ cái sau CLB TRE là a. Câu lạc bộ trẻ b. Các phím tắt để dóng hàng đối tượng c. Các phím tắt để phân bổ khoảng cách đối tượng 3. Các đối tượng đã vẽ sẽ nằm theo trật tự nào a. đối tượng vẽ trước tiên nằm dưới cùng, đối tượng vẽ sau cùng nằm trên cùng b. đối tượng trước tiên nằm trên cùng, đối tượng vẽ sau cùng nằm dưới cùng 4. Cho 2 đối tượng như hình dưới mô tả như sau Hình chữ nhật số 1 vẽ trước mầu Cyan Hình tròn số 2 vẽ sau mầu Red được hình ta cần a. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh TRIM b. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh TRIM 5. 2. Để được hình Ta cần a. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh TRIM b. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh combine c. Chọn 1 trước 2 sau và dùng TRIM 6. 3. Để được hình đỏ ta cần a. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh Intersect b. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh Intersect 7. 4. Để được hình Ta cần a. Chọn 2 trước 1 sau và dùng lệnh WELD b. Chọn 1 trước 2 sau và dùng lệnh WELD c. Chọn 2 truớc 1 sau và dùng lệnh Combine 8. Công cụ Bezier nằm cùng nhóm flyout vơi công cụ free hand a. đúng. b. sai 9. Công cụ Bezier tool vẽ các đỉnh bằng cách kéo và di chuột tạo ra đỉnh dạng a. cusp đỉnh nhọn, gấp khúc b. Smooth đỉnh trơn c. Symetrical đỉnh trơn đều d. không rõ 10. Công cụ text tool cho phép tạo paragraph text a. có b. không 11. Corel draw cho phép in bản đảo mầu âm bản a. có b. không 12. Corel draw cho phép in Miror ngược bản a. có b. không 13. Ctrl + E được dùng để a. căn giữa đối tượng chữ b. File \ export c. cả 2 lệnh trên 14. để bật/tắt corel update ta chọn a. Start/setting/control panel / corel update b. Start/ programfile\ corel graphic suite \ corel update c. Tool / option/genereral/ auto update 15. Để biến chữ d thành chữ p ta thực hiện a. lật ngang rồi lật dọc b. xoay 180 độ c. cả hai cách trên đều đúng d. không có cách nào đúng 16. Để biến hình tròn thành cung tròn bằng công cụ shape tool ta cần a. Khi điều khiển con trỏ chuột nằm trong diện tích hình tròn b. Khi điều khiển con trỏ chuột nằm ngoài diện tích hình tròn 17. Để nhóm các đối tượng thành 1 nhóm ta dùng lệnh a. Edit\Group b. Arrange\Group c không rõ 18. Để zoom vào đối tượng đang chọn ta dùng phím tắt a. z b. F2 c. Shift F2 d. không có phím tắt 19. Đối tượng được vẽ bằng artistic media là đối tượng vẽ dạng a. vector b. bitmap c. không rõ 20. đường dóng grid có thể điều khiển tương tự 1 đối tượng vẽ bằng thao tác chuột a. đúng b. sai 21. đường dóng grid có thể điều khiển tương tự 1 đối tượng vẽ bằng lệnh transform a. đúng b. sai 22. đường path hở có thể tô mầu fill color được không a. có b. không c. tuỳ thiết đặt trong option 23. Đường xoắn ốc spiral có số lượng vòng xoắn tối đa là a. 50 vòng b. 99 vòng c. 100 vòng d. 256 vòng 24. Effect\ add perspective cho phép áo dụng phối cảnh với đối tượng a. vector b. bitmap c. cả hai đối tượng 25. F12 là phím tắt của a. hộp thoại Save b. Hộp thoại Fountain fill c. Hộp thoại Outline Pen 26. Giữ phím gì để được hình chữ nhật vẽ từ tâm ra khi sử dụng công cụ rectange a. shift b. Ctrl c. Alt d. Không có cách vẽ này 27. Giữ phím gì để được hình vuông khi sử dụng công cụ rectange a. shift b. Ctrl c. Alt d. nhìn bằng mắt 28. Hiện ứng Blend tool có thể thực hiện trên 1 đối tượng duy nhất a. đúng b. sai 29. Hiệu ứng Blend có số lượng đối tượng biến hình trung gian tối đa là a. 100 hình b. 255 hình c. 999 hình d. không rõ 30. Hiệu ứng extrude biến hình tròn thành a. Hình quả cầu b. Hình bán cầu c. Hình trụ 31. Hộp thoại fountain fill cho phép ấn định thông số tranparency trong suốt b. không 32. Hộp thoại foutain fill có phím tắt là a. CTRL+ F b. F11 c. Không có phím tắt 33. Khi nhập toạ độ dịch chuyển đối tượng tại object position trên thanh thuộc tính, toạ độ đó có dạng a. toạ độ tuyệt đối tính theo gốc toạ độ b. toạ độ tương đối so với đối tượng trước khi di chuyển 34. Khi xoá trang delete page đối tượng nào trong trang sẽ bị xoá a. các đối tượng trong vùng vẽ b. các đối tượng trong vùng nháp c. cả hai 35. Khi xoay đối tượng, góc dương là hướng xoay theo a. cùng chiều kim đồng hồ b. ngược chiều kim đồng hồ 36. Lệnh Reverse oder được dùng để a. Đảo ngược mầu các đối tượng đang chọn b. Đảo trật tự trên dưới các đối tượng đang chọn 37. Lệnh Ungroup có phím tắt là CTRL+U, lệnh Ungroup All có phím tắt là a. CTRL+U+A b. ALL+A c. không có phím tắt 38. Lệnh Weld có phím tắt ngầm định là a. CTRL+W b. CTRL + L c. CTRL+ D d . không có phím tắt 39. Mesh fill tool cho phép tô mầu trên nhóm đối tượng đã được group a. có b. không 40. Mô hình mầu HSB giá trị H=60 tương đương với mầu a. blue b. Cyan c. Green d. Yellow 41. Paragraph text cho phép nhập text vào a. Chỉ vào khung hình chữ nhật b. Vào khung hình tròn hoặc Ellipse c. Vào khung khép kín bất kỳ d. không biết 42. Phần mở rộng ngầm định của file được tạo bởi coreldraw là a. JPG b. GIF c. DWG D. CDR 43. Phím tắt Alt+Z dùng để a. thực hiện lệnh Undo b. thực hiện lệnh Zoom c. Thực hiện lệnh Snap to Object 44. Phím tắt CTRL+ T dùng để a. Insert character b. Edit text c. format text 45. Phím tắt của công cụ Pick tool là a. p b. Space c. k d. không có phím tắt 46. Phím tắt của corel được chia 2 nhóm Main - Text Editing a. đúng b. sai chỉ có 1 nhóm phím tắt 47. Power clip cho phép đặt đối tượng nào vào container a. chỉ vector b. chỉ bitmap c. cả vector và bimap d. không biết 48. Số cạnh tối đa của đối tượng được vẽ bằng công cụ Polygon là b. 99 49. Sử dụng công cụ Knife tool ta có thể a. Cắt đối tượng theo đường thẳng b. Cắt đối tượng theo đường bất kỳ c. cả hai cách trên d. không biết 50. Ta có thể nối 2 đỉnh trung gian của đường path thành 1 đỉnh lệnh join two node a. có b. không 51. Thay đổi kích thước đối tượng ta có thể ấn định đơn vị đo khác với đơn vị đo mặc định a. có b. không 52. Theo ngầm định lệnh Undo có thể thực hiện a. 20 lần b. 99 lần c. 255 lần 53. Theo ngầm định, gốc toạ độ 0,0 của thước kẻ nằm ở a. Góc trên bên trái trang giấy vẽ b. góc trên bên phải trang giấy vẽ c. góc dưới bên trái trang giấy vẽ d. góc dưới bên phải trang giấy vẽ 54. Trên thanh trạng thái có thôgn báo chiều dài đường cong cuver a. có b. không 55. Trong corel cho phép vẽ hình chữ nhật qua 3 điểm a. đúng b. sai 56. Trong corel cho phép vẽ hình ellipse qua 3 điểm a. đúng b. sai 57. Trong hộp thoại uniform fill /mixer color blend cho phép trộn tối đa a. 3 mầu b. 4 mầu c. 5 mầu 58. Trong hộp thoại Uniform fill cho phép bật cảnh báo mầu không in được a. có. b. không 59. Tuỳ chọn Scale with image trong hội thoại outlinepen cho phép a. độ dầy của đường viền thay đổi tỷ lệ với kích thước đối tượng b. ấn định độ dầy tuyệt đối của đường viền c. không rõ 60. Vòng tròn mầu đặt mầu đỏ red ở vị trí a. không độ b. 180 độ c. 270 độ 1. TT Đáp án 1B, 2B, 3A ,4. 1A, 5. 2c, 6. 3a, 7. 4b, 8A, 9C,10A, 11A, 12A, 13C, 14B 15C, 16B, 17B, 18C, 19A, 20A, 21B, 22C, 23C, 24A, 25c, 26A, 27B 28B, 29C, 30C, 31B, 32B, 33A, 34A, 35B, 36B, 37C, 38D, 39B, 40D 41C, 42D, 43C, 44C, 45B, 46A, 47C, 48D, 49C, 50B, 51A, 52A, 53C 54B, 55A, 56A, 57B, 58A, 59A, 60A 1. Palete Navigator trong Photoshop dùng để a. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh b. Quản lý mầu trong hình ảnh c. Không rõ 2. Công cụ zoom tool trong Photoshop dùng để a. Phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh b. Phóng to hoặc thu nhỏ tầm nhìn trong hình ảnh 3. Bảng chỉnh mầu Curves trong Photoshop không cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh a. đúng 4. Bộ lọc Extract trong Photoshop dùng để a. Tách hình ra khỏi nền b. Xén hình 5. Bộ lọc vừa thực hiện trong Photoshop có phím tắt là a. CTRL + D b. CTRL+E c. CTRL+F d. CTRL+G 6. Chế độ mầu RGB trong Photoshop có a. 3 kênh kênh kênh Có thể đặt thông số Feather trong Photoshop khi nào a. Trước khi tạo vùng chọn b. Sau khi tạo vùng chọn c. Trước và sau đều được d. Không biết 8. Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marquee trong Photoshop giữ phím gì để được hình tròn a. Ctrl c. Alt biết 9. Công cụ Healing brush trong Photoshop có thao tác thực hiện tương tự công cụ a. Clone Stamp b. Brush c. Eraser d. History brush 10. không thể áp dụng mặt nạ lớp cho lớp chữ trong Photoshop a. đúng b. sai 11. Lệnh xoay hình ảnh 180 độ và lệnh lật hình ảnh theo chiều ngang trong Photoshop cho kết quả hình ảnh a. Giống nhau b. Khác nhau. 12. Plug- in Bộ lọc Neat Image dùng để a. Làm mờ ảnh b. Làm rõ nét ảnh c. Làm mịn ảnh d. Tất cả đều sai 13. Công cụ nào sau đây không có trong Photoshop CS toolbar A. Eyedroper B. Color Range Selection C. Replace Color D. Type Mask 14. . khi áp dụng Layer Style trong Photoshop trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì a. chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn b. áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời. 15. Đường xoắn ốc spiral trong CoreDraw có số lượng vòng xoắn tối đa là a. 256 vòng b. 100 vòng c. 99 vòng d. 50 vòng 16. Công cụ Bezier tool trong CoreDraw vẽ các đỉnh bằng cách kéo và di chuột tạo ra đỉnh dạng a. cusp đỉnh nhọn, gấp khúc b. Smooth đỉnh trơn c. Symetrical đỉnh trơn đều d. không rõ 17. Trong PhotoImpact 11, bạn có thể a. Lồng ảnh vào khung frame b. Làm ảnh động c. Chỉnh các hiệu ứng về màu d. Tất cả đều đúng. 18. Typography là thể loại thiết kế a. Lấy chữ cái làm đối tượng khai thác. b. Cắt ghép xử lý từ những ảnh đơn lẻ, sau đó vận dụng kỹ thuật của Photoshop để tạo ra một loại hình siêu thực tế. c. Mang tính trừu tượng cao. d. Tất cả đều sai. 19. Đối tượng được vẽ bằng artistic media trong CoreDraw là đối tượng vẽ dạng a. vector b. bitmap c. không rõ 20. Vòng tròn màu căn bản có tất cả a. 3 màu b. 8 màu c. 12 màu d. Không rõ Phan photoshop gian mầu HSB có chế độ làm việc mode HSB tương ứng a. đúng 2. Lệnh Paste có phím tắt là CTRL+v; lệnh paste into có phím tắt là b. CTRL+SHIFT+ V c. CTRL+P+I d. Không rõ 3. Palete Navigator dùng để a. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh b. Quản lý mầu trong hình ảnh c. Không rõ 4. Công cụ zoom tool dùng để a. Phóng to hoặc thu nhỏ hình ảnh b. Phóng to hoặc thu nhỏ tầm nhìn trong hình ảnh 5. Theo ngầm định Palete Layers nằm cùng nhóm với palete a. History b. Style c. Color 6. Kích thước lớn nhất của Brush size là tính bằng Pixel a. 99 b. 100 7. Ảnh Bitmap có tên khác là a. Vector Image b. Rater Image c. Cả a, b đều sai\ 8. Bảng chỉnh mầu Curves có phím tắt là a. CTRL+C b. CTRL+M c. CTRL+ U d. Không có phím tắt 9. Bảng chỉnh mầu Curves không cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh a. đúng 10. Bảng chỉnh mầu Hue/Staturation không có chức năng Colorize tái tạo mầu a. đúng 11. Bảng chỉnh mầu Levels cho phép đặt điểm đen và điểm trắng để hiệu chỉnh hình ảnh a. đúng 12. Bất kỳ Palete nào trong Photoshop đều có Palete Menu được truy cập thông qua biểu tượng hình tam giác khoanh tròn a. đúng b. sai c. không rõ 13. Bộ lọc Extract dùng để a. Tách hình ra khỏi nền b. Xén hình 14. Bộ lọc vừa thực hiện có phím tắt là + D b. CTRL+E c. CTRL+F d. CTRL+G 15. Cảnh báo mầu đang chọn không in được có nghĩa là a. Mầu đang chọn khi in ra máy in bị lệch mầu b. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu trắng c. Mầu đang chọn khi in ra máy in thành mầu đen d. Không rõ 16. Chế độ mầu CMYK có a. 3 kênh kênh kênh 17. Chế độ mầu GrayScale có a. 1 kênh kênh kênh 18. Chế độ mầu Lab có a. 3 kênh kênh kênh 19. Chế độ mầu RGB có a. 3 kênh kênh kênh 20. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Bitmap a. đúng b. sai 21. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành CMYK a. đúng b. sai 22. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Doutone a. đúng b. sai 23. Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ RGB trực tiếp thành Grayscale a. đúng b. sai 24. Có thể đặt thông số Feather khi nào a. Trước khi tạo vùng chọn b. Sau khi tạo vùng chọn c. Trước và sau đều được d. Không biết 25. Có thể định nghĩa Brush bằng một vùng chọn bất kỳ a. đúng b. sai c. không rõ 26. có thể định nghĩa Pattern bằng một vùng chọn bất kỳ â. đúng b. sai c. không rõ 27. Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụ a. burn b. sharpen 28. Công cụ dodge tool nằm cùng vị trí với công cụ a. Smugle b. Burn 29. Công cụ eye droper cho phép lấy thông tin mầu ở a. Bất kỳ vùng nào trong hình ảnh b. Bất kỳ vùng nào trong cửa sổ photoshop c. Bất kỳ vùng nào trên màn hình d. Không rõ 30. Công cụ Gradient và Paint bucket nằm cùng một ví trí trong nhóm của công cụ? a. đúng b. sai c. không rõ 31. Công cụ Healing brush có thao tác thực hiện tương tự công cụ a. Clone Stamp b. Brush c. Eraser d. History brush 32. Công cụ move tool không thể copy được hình ảnh? a. đúng b. sai c. không rõ 33. Công cụ Slice tool dùng để cắt gọn hình ảnh a. đúng b. sai c. không rõ 34. Để bật/ tắt tools box ta chọn lệnh a. Window \ tool box b. window\ tools 35. Để thay đổi độ phân giải hình ảnh ta dùng lệnh a. Image size b. canvas size c. không biết 36. Định dạng file chuẩn của Photoshop là a. JPG b. GIF c. PSD d. tất cả các định dạng file trên 37. đường path trong Photo shop là đối tượng vẽ a. Vector b. Bitmap 38. Đường Path trong Photoshop là đối tượng vẽ kiểu b. vector c. không biết 39. khi áp dụng Layer Style trên một lớp đang có vùng chọn trên đó thì a. chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn b. áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời. [...]... thể áp dụng mặt nạ lớp cho lớp chữ a đúng b sai 42 Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng a JPG b GIF c PSD d tất cả các định dạng file ảnh 43 Lệnh copy có phím tắt CTRL+C; lệnh Copy Merge có phím tắt là b CTRL+SHIFT+ C c CTRL+C+M d Không rõ 44 Lệnh Deselect có phím tắt là CTRL+D; lệnh Reselect có phím tắt là a CTRL+Shift+D b CTRL+R c CTRL+Shift+R d không rõ 45 Lệnh Edit \ Fill... Quick mask dùng để a Che đi phần hình ảnh không muốn hiển thị b Tạo vùng chọn 52 Một hình ảnh có độ phân giải 72 DPI có a 72 điểm ảnh trên một inch độ dài b 72 điểm ảnh trên một inch vuông c không rõ 53 Phím tắt của công cụ Blur là a b 54 Phím tắt của công cụ Dodge là 55 Phím tắt của công cụ Smugle là 56 Phím tắt để tạo một lớp mới là a CTRL+L b CTRL+N c... những gì A Hiển thị các layer màu sắc B Dùng để thực hiện các chức năng hiệu chỉnh Adjustment C Thay đổi màu và chế độ hình ảnh imagine mode của ảnh D Cho biết thông tin hình ảnh của mỗi kênh màu Câu 5 Công cụ “Direct selection” có thể làm được những gì A Cho phép bạn di chuyển và điều chỉnh các điểm neo trên 1 path B Cho phép bạn di chuyển vùng lựa chọn C Cho phép bạn tạo ra 1 vùng lựa chọn... Foreground B Alt/Opt + Backspace C Paint Bucket Hộp sơn D Select/Inserve Câu 2 Công cụ nào sau đây không có trong Photoshop CS toolbar A Eyedroper B Color Range Selection C Replace Color D Type Mask Câu 3 Cái nào sau đây không dùng để hiệu chỉnh Adjustment A Hue/Saturation B Curves C Median D Levels Câu 4 Channel palette có thể làm được những gì A Hiển thị các layer màu sắc B Dùng để thực hiện... được lưu cùng hình ảnh a đúng b sai c không rõ 58 Tăng tuỳ chọn Tolerance của công cụ Magic wand làm cho a Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng nhiều b Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng ít c Không rõ 59 tạo tệp tin mới từ trạng thái hình ảnh hiện thời bằng Palete a Layers b History c Channel d không rõ 60 Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marque giữ phím gì để được hình tròn a Ctrl c Alt Quickmasking B Layermasking C Sử dụng công cụ Lasso D Color Range Câu 8 Chế độ QuickMask là gì vậy ? A Giúp bạn ẩn các Layer 1 cách nhanh nhất B 1 loại Ruby mới C Là 1 alpha channel tạm thời dùng để lưu trữ vùng lựa chọn D Tồn tại “vĩnh viễn” giống như layer mask Câu 9 Điều bạn làm đầu tiên nếu tự nhiên không biết cái gì đang diễn ra khi đang thao tác với một file có rất nhiều layer A Đóng chương... Layer palette không phải kích vào tên của layer đâu nhé B Kích chuột phải vào layer và chọn Blending Options C Kích đúp chuột vào biểu tượng layer D Sử dụng pop-up menu ở dưới cùng của Layer palette Đáp án 1D - 2B - 3C - 4D - 5A 6B - 7B - 8C - 9C - 10C ... CTRL+Shift+R d không rõ 45 Lệnh Edit \ Fill không cho phép chọn mầu tô khác ngoài mầu tô Force Ground hoặc Back Ground a đúng b sai c không rõ 46 Lệnh Free Transform cho phép biến ảnh đối với lớp background a có b không c tuỳ thiết đặt khoá lớp d không rõ 47 Lệnh Image Size nằm ở menu a File b Image c Layer d Help 48 Lệnh Inverse trong menu Image \ Adjusment dùng để a Đảo ngược vùng chọn b đảo ngược mầu c Đảo . hàng đối tượng c. Các phím tắt để phân bổ khoảng cách đối tượng 3. Các đối tượng đã vẽ sẽ nằm theo trật tự nào a. đối tượng vẽ trước tiên nằm dưới cùng, đối tượng vẽ sau cùng nằm trên cùng b. đối. 1 .Bản chất của đối tượng được vẽ bởi công cụ Graph paper D là a. Các đoạn thẳng ghép vào nhau b. Các hình chữ nhật ghép. đúng b. sai c. không rõ 27. Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụ a. burn b. sharpen 28. Công cụ dodge tool nằm cùng vị trí với công cụ a. Smugle b. Burn 29. Công cụ eye droper cho phép lấy - Xem thêm -Xem thêm Bài tập trắc nghiệm công nghệ thông tin có đáp án, Bài tập trắc nghiệm công nghệ thông tin có đáp án, Ngày đăng 29/10/2017, 1633 Bài 1Mục 9 Trường hợp nào sau đây được gọi là TMĐT thuần túy? A Một khách hàng vào website lựa chọn một số cuốn tiểu thuyết, thanh toán bằng thẻ tín dụng và lựa chọn phương thức giao hàng qua Fed Ex. B Một khách hàng mua ebook từ download xuống máy tính cá nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon. C C. Một khách hàng vào website lựa chọn một số cuốn tiểu thuyết, thanh toán bằng thẻ tín dụng và lựa chọn phương thức giao hàng qua Fed Ex và Một khách hàng mua ebook từ download xuống máy tính cá nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon đúng. D Một khách hàng lựa chọn mua một số ebook từ download xuống máy tính cá nhân, gọi điện đến Amazon để cung cấp thông tin thẻ tín dụng và thanh toán Đúng. Đáp án đúng là Một khách hàng mua ebook từ download xuống máy tính cá nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của thuần túy pure ecommerce là hoạt động cả 3 chiều sản phẩm, cửa hàng và quy trình giao dịch đều được số Tham khảo Mục bài 1, giáo trình “Thương mại điện tử”Mục Khái niệm TMĐT theo nghĩa hẹpCâu 8 Khái niệm TMĐT theo nghĩa hẹp, TMĐT là quá trình A Sử dụng thiết bị điện tử trong một số bước hoặc toàn bộ quy trình kinh doanh. B Tự động hóa quá trình bán hàng và thanh toán. C Sử dụng các thiết bị điện tử và mạng viễn thông để marketing sản phẩm, dịch vụ D Mua, bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ và thông tin thông qua máy tính và mạng viễn thông, bao gồm mạng Internet. Đúng. Đáp án đúng là Mua, bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ và thông tin thông qua máy tính và mạng viễn thông, bao gồm mạng Theo Tổ chức Thương mại thế giới WTO, thương mại điện tử được hiểu bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng và phân phối sản phẩm được mua bán và thanh toán trên mạng Internet, nhưng được giao nhận một cách hữu hình. Theo Tổ chức hợp tác phát triển kinh tế của Liên Hợp quốc OECD thì thương mại điện tử được định nghĩa sơ bộ là các giao dịch thương mại dựa trên truyền dữ liệu qua các mạng truyền thông như mại điện tử là quá trình trao đổi thông tin, hàng hoá hoặc dịch vụ hoặc thanh toán qua đường truyền điện thoại, các mạng máy tính hoặc các phương tiện điện tử khác. thương mại điện tử là quá trình ứng dụng công nghệ thông tin vào các giao dịch kinh doanh và quá trình sản xuất. thương mại điện tử là công cụ giúp giảm chi phí dịch vụ, nâng cao chất lượng hàng hoá và dịch vụ, tăng tốc độ cung cấp dịch vụ của các hãng, người tiêu dùng và quá trình quản lý. thương mại điện tử cung cấp khả năng mua và bán các sản phẩm và thông tin trên Internet và các dịch vụ trực tuyến vậy, theo nghĩa hẹp, thương mại điện tử chỉ bao gồm những hoạt động thương mại được thực hiện thông qua mạng Internet và công nghệ thông tin mà không tính đến các phương tiện điện tử khác như điện thoại, fax, telex... Theo nghĩa này thì thương mại điện tử chỉ mới tồn tại trong những năm gần đây nhưng đã đạt được những kết quả rất đáng quan tâm. Nếu hiểu thương mại điện tử theo nghĩa này, ta có thể nói rằng thương mại điện tử đang trở thành một cuộc cách mạng làm thay đổi cách thức mua sắm của con khảo Bài 1, mục Khái niệm TMĐT theo nghĩa hẹpCâu 37 Theo nghĩa hẹp, thương mại điện tử được xem là quá trình mua, bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ và thông tin thông qua những phương tiện điện tử nào sau đâyChọn một câu trả lời• A Điện thoại • B Fax • C Internet • D Radio Sai. Đáp án đúng là InternetVì Nếu là các đáp án còn lại thì đó là TMĐT theo nghĩa rộngTham khảo giáo trình Bài 1, mục Khái niệm thương mại điện tử theo nghĩa hẹpMục Khái niệm thương mại điện tử theo nghĩa 28 Theo UN, định nghĩa Thương mại điện tử theo chiều dọc làChọn một câu trả lời• A IMBAS • B IBMAS • C IBMSA • D IMBSA Sai. Đáp án đúng là IMBSAVì Mô hình IMBSAInfrastructure, Message, Basic Rules, Specific Rules, khảo Bài 1, Mục Khái niệm thương mại điện tử theo nghĩa Phân loại 1 Một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty đặt vé máy bay trực tuyến cho chuyến công tác của ban giám đốc tại website của một hãng hàng không. Đây là ví dụ về A B2E B B2C C B2B D B2B2C Đúng. Đáp án đúng là B2BVì B2B Business to Business là mô hình TMĐT giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp. Giao dịch mua vé máy bay của nhân viên này nhằm phục vụ cho hoạt động của công ty chứ không phải là tiêu dùng cá nhân nên được coi là TMĐT khảo Bài 1, mục Phân loại 6 Phòng nhân sự đăng tải một số thông tin về tuyển dụng vào bộ phận marketing trên website nội bộ công ty. Đây là ví dụ về A B2E. B E2B. C E2C. D B2C Đúng. Đáp án đúng là B2EVì B2E Business to Employers hoạt động TMĐT giữa doanh nghiệp và nhân viên trong công khảo Bài 1, mục Phân loại 16 Bộ tài chính cung cấp các thông tin hướng dẫn doanh nghiệp tính toán và nộp thuế thu nhập thông qua website chính thức của Bộ và cập nhật thường xuyên hàng quý. Đây là mô hình gì?Chọn một câu trả lời• A G2G • B G2E. • C G2C • D G2B Sai. Đáp án đúng là G2BVì G2B hoạt động chính phủ cung cấp dịch vụ công trực tuyến như thuế điện tử, hải quan điện khảo Bài 1, mục Phân loại TMĐT. G2B EGovernmentCâu 33 Một cá nhân truy cập vào trang web thuộc Bộ tài chính để kê khai các thông tin về thuế thu nhập hàng năm. Đây là ví dụ của mô hình gì? Chọn một câu trả lời• A G2G • B G2E • C G2B • D Egovernment. Sai. Đáp án đúng là Đây là ví dụ của hoạt động CP điện tử giữa chính phủ và cá nhân, do vậy phương án Egovernment hoạt động chính phủ điện tử nói chung là phương án đúng nhất. Các phương án còn lại đều không phải là hoạt động chính phủ điện tử dành cho cá khảo Bài 1, mục Phân loại thương mại điện 30 Cơ quan quản lý tối cao về Inter net của thế giới nằm tại đâu?Chọn một câu trả lời• A Tại Mỹ • B Tại Anh • C Tại Nhật • D Không có cơ quan tối cao nào của thế giới phụ trách quản lý Internet Sai. Đáp án đúng là Không có cơ quản tối cao quản lýVì Mạng Internet là mạng toàn cầu, không có cấp quản lý tối caoTham khảo giáo trình Bài 1, mục Sự ra đời và phát triển của InternetMục 5 Khoảng 2 giờ chiều, dùng PDA để truy cập vào một cửa hàng bán đồ tạp hóa trực tuyến. Ông ta đặt mua một vài món đồ cho bữa tối, khi về nhà tất cả mọi thứ đã được giao đến cửa. Đây là mô hình A Giao dịch điện tử trong nội bộ doanh nghiệp B TMĐT cộng tác Ccommerce. C trao đổi điện tử ngang hàng a peertopeer application. D TMĐT di động Mcommerce. Đúng. Đáp án đúng là TMĐT di động Mcommerce.Vì Việc sử dụng các thiết bị di động điện thoại di động, thiết bị hỗ trợ cá nhân PDA để tiến hành các hoạt động giao dịch điện tử được gọi là TMĐT di khảo Bài 1, mục Đặc điểm, phân loại thương mại điện tửCâu 31 Ngược với giao dịch thương mại truyền thống theo kiểu đẩypush, giao dịch thương mại điện tử thường theo kiểu kéopull và có đặc điểm làChọn một câu trả lời• A Có số lượng hàng thành phẩm lưu kho lớn hơn has a much larger finished goods inventory level. • B Bắt đầu với việc tiến hành sản xuất sản phẩm để lưu kho begin with manufacturing a product which is shipped to inventory • C Khởi đầu với một đơn hàng begins with an order. • D Xây dựng kho hàng mà không cần quan tâm đến nhu cầu tiềm năng builds inventory without regard for potential demand. Sai. Đáp án đúng là Khởi đầu với một đơn hàng begins with an order. Vì Giao dịch TMĐT thường khởi đầu với 1 đơn hàng, vì từ khi khách hàng bấm chuột để đặt mua sản phẩm, người bán có một CSDL sơ bộ để xác định khách hàng mục tiêu như nhu cầu, địa chỉ email, địa chỉ giao hàng và từ đó lôi kéo khách hàng đến với mình thông qua marketing trực khảo Bài 1, mục Đặc điểm, phân loại thương mại điện tửCâu 24 Chỉ ra những điều kiện cơ bản đảm bảo thành công của mô hình thương mại điện tử một câu trả lời• A Sản phẩm tiêu chuẩn hóa sách, game, vé máy bay • B Lợi thế về giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh priceline, etrade • C Thương hiệu mạnh Dell, Ebay, Sony, Cisco • D Sản phẩm tiêu chuẩn hóa sách, game, vé máy bay; Lợi thế về giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh priceline, etrade; Thương hiệu mạnh Dell, Ebay, Sony, Cisco. Sai. Đáp án đúng là Sản phẩm tiêu chuẩn hóa sách, game, vé máy bay; Lợi thế về giá thấp hơn các đối thủ cạnh tranh priceline, etrade; Thương hiệu mạnh Dell, Ebay, Sony, CiscoVì Trong TMĐT, quy mô của 1 DN trở nên không quan trọng, nên không cần yếu tố b bảo đảm. TMĐT nhấn mạnh tính cá nhân hóa cao, nên yếu tố Nhu cầu khách hàng đa dạng cũng không là điều kiện cơ bản đảm bảo thành công của DN điện khảo Bài 1, Mục Đặc điểm, phân loại thương mại điện tửCâu 35 Bưu thiếp truyền thống và bưu thiếp điện tử khác nhau ở điểm nào?Chọn một câu trả lời• A Sản phẩm bổ sung và sản phẩm cốt lõi • B Sản phẩm hiện thực và sản phẩm bổ sung • C Sản phẩm tiềm năng và sản phẩm cốt lõi • D Sản phẩm cốt lõi và sản phẩm hiện thực Sai. Đáp án đúng là Sản phẩm hiện thực và sản phẩm bổ Bưu thiếp truyền thống mang tính hiện thực physical, còn Bưu thiếp điện tử là sản phẩm bổ khảo Bài 1, Mục Đặc điểm, phân loại thương mại điện tử Mục Đặc điểm TMĐTCâu 22 Khách hàng nhập số vận đơn vào website của Fed Ex để kiểm tra tình trạng thực của hàng hóa đang trên đường vận chuyển. Đây là ví dụ vềChọn một câu trả lời• A Xây dựng lại quy trình kinh doanh business process reengineering. • B Tạo dựng năng lực canh tranh chiến lược từ công nghệ thông tin a strategic system • C Liên minh chiến lược a business alliance. • D Cải tiến quy trình kinh doanh continuous improvement efforts. Sai. Đáp án đúng là Tạo dựng năng lực canh tranh chiến lược từ công nghệ thông tin a strategic systemVì Hoạt động này đem lại giá trị gia tăng cho khách hàng, giúp khách hàng kiểm soát đơn hàng tốt hơn, do vậy phương án đúng là tạo năng lực cạnh tranh chiến lược từ công nghệ thông khảo Bài 1, Mục Đặc điểm TMĐT Mục Phân loại Thương mại điện 7 Một người hâm mộ mua một đĩa hát bằng cách download trực tiếp từ cửa hàng âm nhạc trực tuyến. Đây là mô hình A C2E. B B2B. C B2C D B2E Đúng. Đáp án đúng là B2C Bài Mục Câu 9 Trường hợp sau gọi TMĐT túy? A Một khách hàng vào website lựa chọn số tiểu thuyết, toán thẻ tín dụng lựa chọn phương thức giao hàng qua Fed Ex B Một khách hàng mua ebook từ download xuống máy tính cá nhân, toán thẻ tín dụng website Amazon C C Một khách hàng vào website lựa chọn số tiểu thuyết, toán thẻ tín dụng lựa chọn phương thức giao hàng qua Fed Ex Một khách hàng mua ebook từ download xuống máy tính cá nhân, toán thẻ tín dụng website Amazon D Một khách hàng lựa chọn mua số ebook từ download xuống máy tính cá nhân, gọi điện đến Amazon để cung cấp thông tin thẻ tín dụng toán Đúng Đáp án là Một khách hàng mua ebook từ download xuống máy tính cá nhân, toán thẻ tín dụng website Amazon VìTMĐT túy pure e-commerce hoạt động chiều sản phẩm, cửa hàng quy trình giao dịch số hóa Hình Tham khảo Mục 1, giáo trình “Thương mại điện tử” Mục Khái niệm TMĐT theo nghĩa hẹp Câu 8 Khái niệm TMĐT theo nghĩa hẹp, TMĐT trình A Sử dụng thiết bị điện tử số bước toàn quy trình kinh doanh B Tự động hóa trình bán hàng toán C Sử dụng thiết bị điện tử mạng viễn thông để marketing sản phẩm, dịch vụ D Mua, bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông tin thông qua máy tính mạng viễn thông, bao gồm mạng Internet Đúng Đáp án là Mua, bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông tin thông qua máy tính mạng viễn thông, bao gồm mạng internet Vì Theo Tổ chức Thương mại giới WTO, thương mại điện tử hiểu bao gồm việc sản xuất, quảng cáo, bán hàng phân phối sản phẩm mua bán toán mạng Internet, giao nhận cách hữu hình Theo Tổ chức hợp tác phát triển kinh tế Liên Hợp quốc OECD thương mại điện tử định nghĩa sơ giao dịch thương mại dựa truyền liệu qua mạng truyền thông Internet Thương mại điện tử trình trao đổi thông tin, hàng hoá dịch vụ toán qua đường truyền điện thoại, mạng máy tính phương tiện điện tử khác thương mại điện tử trình ứng dụng công nghệ thông tin vào giao dịch kinh doanh trình sản xuất thương mại điện tử công cụ giúp giảm chi phí dịch vụ, nâng cao chất lượng hàng hoá dịch vụ, tăng tốc độ cung cấp dịch vụ hãng, người tiêu dùng trình quản lý thương mại điện tử cung cấp khả mua bán sản phẩm thông tin Internet dịch vụ trực tuyến khác Như vậy, theo nghĩa hẹp, thương mại điện tử bao gồm hoạt động thương mại thực thông qua mạng Internet công nghệ thông tin mà không tính đến phương tiện điện tử khác điện thoại, fax, telex Theo nghĩa thương mại điện tử tồn năm gần đạt kết đáng quan tâm Nếu hiểu thương mại điện tử theo nghĩa này, ta nói thương mại điện tử trở thành cách mạng làm thay đổi cách thức mua sắm người Tham khảo Bài 1, mục Khái niệm TMĐT theo nghĩa hẹp Câu 37 Theo nghĩa hẹp, thương mại điện tử xem trình mua, bán, trao đổi hàng hóa, dịch vụ thông tin thông qua phương tiện điện tử sau • Chọn câu trả lời A Điện thoại • B Fax • C Internet • D Radio Sai Đáp án là Internet Vì Nếu đáp án còn lại TMĐT theo nghĩa rộng Tham khảo giáo trình Bài 1, mục Khái niệm thương mại điện tử theo nghĩa hẹp Mục Khái niệm thương mại điện tử theo nghĩa rộng Câu 28 Theo UN, định nghĩa Thương mại điện tử theo chiều dọc là • Chọn câu trả lời A IMBAS • B IBMAS • C IBMSA • D IMBSA Sai Đáp án là IMBSA Vì Mô hình IMBSA Infrastructure, Message, Basic Rules, Specific Rules, Application Tham khảo Bài 1, Mục Khái niệm thương mại điện tử theo nghĩa rộng Mục Phân loại TMĐT Câu 1 Một nhân viên phòng hành công ty đặt vé máy bay trực tuyến cho chuyến công tác ban giám đốc website hãng hàng không Đây ví dụ về A B2E B B2C C B2B D B2B2C Đúng Đáp án là B2B Vì B2B Business - to - Business mô hình TMĐT doanh nghiệp với doanh nghiệp Giao dịch mua vé máy bay nhân viên nhằm phục vụ cho hoạt động công ty tiêu dùng cá nhân nên coi TMĐT B2B Tham khảo Bài 1, mục Phân loại TMĐT Câu 6 Phòng nhân đăng tải số thông tin tuyển dụng vào phận marketing website nội công ty Đây ví dụ về A B2E B E2B C E2C D B2C Đúng Đáp án là B2E Vì B2E Business to Employers hoạt động TMĐT doanh nghiệp nhân viên công ty Tham khảo Bài 1, mục Phân loại TMĐT Câu 16 Bộ tài cung cấp thông tin hướng dẫn doanh nghiệp tính • toán nộp thuế thu nhập thông qua website thức Bộ cập nhật thường xuyên hàng quý Đây mô hình gì? Chọn câu trả lời A G2G • B G2E • C G2C • D G2B Sai Đáp án là G2B Vì G2B hoạt động phủ cung cấp dịch vụ công trực tuyến thuế điện tử, hải quan điện tử Tham khảo Bài 1, mục Phân loại TMĐT G2B E-Government Câu 33 Một cá nhân truy cập vào trang web thuộc Bộ tài để kê khai thông tin thuế thu nhập hàng năm Đây ví dụ mô hình gì? Chọn câu trả lời • A G2G • B G2E • C G2B • D E-government Sai Đáp án là E-Government Vì Đây ví dụ hoạt động CP điện tử phủ cá nhân, phương án Egovernment hoạt động phủ điện tử nói chung phương án Các phương án còn lại hoạt động phủ điện tử dành cho cá nhân Tham khảo Bài 1, mục Phân loại thương mại điện tử Câu 30 Cơ quan quản lý tối cao Inter net giới nằm đâu? • Chọn câu trả lời A Tại My • B Tại Anh • C Tại Nhật • D Không có quan tối cao giới phụ trách quản lý Internet Sai Đáp án là Không có quản tối cao quản lý Vì Mạng Internet mạng toàn cầu, cấp quản lý tối cao Tham khảo giáo trình Bài 1, mục Sự đời phát triển Internet Mục Câu 5 Khoảng chiều, dùng PDA để truy cập vào cửa hàng bán đồ tạp hóa trực tuyến Ông ta đặt mua vài đồ cho bữa tối, nhà tất thứ giao đến cửa Đây mô hình A Giao dịch điện tử nội doanh nghiệp B TMĐT cộng tác C-commerce C trao đổi điện tử ngang hàng a peer-to-peer application D TMĐT di động M-commerce Đúng Đáp án là TMĐT di động M-commerce Vì Việc sử dụng thiết bị di động điện thoại di động, thiết bị hỗ trợ cá nhân PDA để tiến hành hoạt động giao dịch điện tử gọi TMĐT di động Tham khảo Bài 1, mục Mục Đặc điểm, phân loại thương mại điện tử Câu 31 Ngược với giao dịch thương mại truyền thống theo kiểu đẩy-push, • giao dịch thương mại điện tử thường theo kiểu kéo-pull có đặc điểm là Chọn câu trả lời A Có số lượng hàng thành phẩm lưu kho lớn - has a much larger • finished goods inventory level B Bắt đầu với việc tiến hành sản xuất sản phẩm để lưu kho - begin with • manufacturing a product which is shipped to inventory C Khởi đầu với đơn hàng - begins with an order • D Xây dựng kho hàng mà không cần quan tâm đến nhu cầu tiềm builds inventory without regard for potential demand Sai Đáp án là Khởi đầu với đơn hàng - begins with an order Vì Giao dịch TMĐT thường khởi đầu với đơn hàng, từ khách hàng bấm chuột để đặt mua sản phẩm, người bán có CSDL sơ để xác định khách hàng mục tiêu nhu cầu, địa email, địa giao hàng từ lôi kéo khách hàng đến với thông qua marketing trực tiếp Tham khảo Bài 1, mục Đặc điểm, phân loại thương mại điện tử Câu 24 Chỉ điều kiện đảm bảo thành công mô hình • thương mại điện tử B2C Chọn câu trả lời A Sản phẩm tiêu chuẩn hóa sách, game, vé máy bay • B Lợi giá thấp đối thủ cạnh tranh priceline, etrade • C Thương hiệu mạnh Dell, Ebay, Sony, Cisco • D Sản phẩm tiêu chuẩn hóa sách, game, vé máy bay; Lợi giá thấp đối thủ cạnh tranh priceline, etrade; Thương hiệu mạnh Dell, Ebay, Sony, Cisco Sai Đáp án là Sản phẩm tiêu chuẩn hóa sách, game, vé máy bay; Lợi giá thấp đối thủ cạnh tranh priceline, etrade; Thương hiệu mạnh Dell, Ebay, Sony, Cisco Vì Trong TMĐT, quy mô DN trở nên không quan trọng, nên không cần yếu tố b bảo đảm TMĐT nhấn mạnh tính cá nhân hóa cao, nên yếu tố Nhu cầu khách hàng đa dạng không điều kiện đảm bảo thành công DN điện tử Tham khảo Bài 1, Mục Đặc điểm, phân loại thương mại điện tử Câu 35 Bưu thiếp truyền thống bưu thiếp điện tử khác điểm • nào? Chọn câu trả lời A Sản phẩm bổ sung sản phẩm cốt lõi • B Sản phẩm thực sản phẩm bổ sung • C Sản phẩm tiềm sản phẩm cốt lõi • D Sản phẩm cốt lõi sản phẩm thực Sai Đáp án là Sản phẩm thực sản phẩm bổ sung Vì Bưu thiếp truyền thống mang tính thực physical, còn Bưu thiếp điện tử sản phẩm bổ sung Tham khảo Bài 1, Mục Đặc điểm, phân loại thương mại điện tử Mục Đặc điểm TMĐT Câu 22 Khách hàng nhập số vận đơn vào website Fed Ex để kiểm tra • tình trạng thực hàng hóa đường vận chuyển Đây ví dụ về Chọn câu trả lời A Xây dựng lại quy trình kinh doanh business process reengineering • B Tạo dựng lực canh tranh chiến lược từ công nghệ thông tin a • • strategic system C Liên minh chiến lược a business alliance D Cải tiến quy trình kinh doanh continuous improvement efforts Sai Đáp án là Tạo dựng lực canh tranh chiến lược từ công nghệ thông tin a strategic system Vì Hoạt động đem lại giá trị gia tăng cho khách hàng, giúp khách hàng kiểm soát đơn hàng tốt hơn, phương án tạo lực cạnh tranh chiến lược từ công nghệ thông tin Tham khảo Bài 1, Mục Đặc điểm TMĐT Mục Phân loại Thương mại điện tử Câu 7 Một người hâm mộ mua đĩa hát cách download trực tiếp từ cửa hàng âm nhạc trực tuyến Đây mô hình A C2E B B2B C B2C D B2E Đúng Đáp án là B2C Vì B2C Business - to - Consumer mô hình TMĐT doanh nghiệp với người tiêu dùng Tham khảo Bài 1, mục Phân loại TMĐT Câu 30 Website XYZ xây dựng để cá nhân mua bán đó, mô hình gì? • Chọn câu trả lời A C2C • B B2B • C B2C • D P2P Sai Đáp án là C2C Vì C2C customer to customer giao dịch TMĐT cá nhân với Tham khảo 1, Phân loại thương mại điện tử Câu 18 Điều kiện đảm bảo thành công mô hình kinh • doanh Sàn giao dịch điện tử B2B Chọn câu trả lời A Cung cấp nhiều dịch vụ, tiện ích cho doanh nghiệp • B Nhiều lĩnh vực kinh doanh • C Nhiều thành viên tham gia • D Tạo nhiều lợi ích cho doanh nghiệp thành viên Sai Đáp án là Nhiều thành viên tham gia Vì Các sàn giao dịch điện tử thành công tạo cộng đồng tham gia Tham khảo Bài 1, mục Phân loại thương mại điện tử Câu 1 Một website với mục đích cung cấp thông tin doanh • nghiệp sản phẩm, dịch vụ gọi gì? Chọn câu trả lời A Trang web nhằm thu hút khách hàng - attractor • B Trang web cung cấp thông tin - informational site • C Trang web tương tác - interactive site • D Trang web cho phép giao dịch - transactional site Sai Đáp án là Trang web cung cấp thông tin - informational site Vì Trang web cung cấp thông tin doanh nghiệp sản phẩm không tiến hành nhận đơn hàng toán gọi Trang web cung cấp thông tin Tham khảo Bài 1, Phân loại thương mại điện tử Câu 3 Wal-Mart xây dựng website để bán sản phẩm mình, nhiên đa số hoạt động công ty thực cửa hàng bán lẻ Đây mô hình A TMĐT túy pure E-commerce B TMĐT truyền thống Click-and-motar operation C TMĐT bán truyền thống click-and-mortar operation D Một mạng lưới giá trị gia tăng Đúng Đáp án là TMĐT bán truyền thống click-and-mortar operation Vì TMĐT bán truyền thống thuật ngữ để hoạt động TMĐT kết hợp với TMĐT, ví dụ công ty vừa bán lẻ truyền thống, vừa bán hàng qua mạng Wal-mart, BestBuy Tham khảo Bài 1, mục Phân loại Thương mại điện tử - Mô hình B2C Business- To – consumer Câu 4 Trường hợp điển hình TMĐT túy A Lựa chọn sách từ online catalog, đặt hàng trực tuyến, giao hàng qua mail B Download phần mềm máy tính cá nhân, toán thẻ tín dụng qua điện thoại thông qua số điện thoại miễn phí toll-free number C Mua sách mạng, toán thẻ tín dụng website, sách giao đến nhà vào ngày hôm sau Fed Ex D Lựa chọn hát từ website người bán, toán thẻ tín dụng, download xuống máy tính cá nhân Đúng Đáp án là Lựa chọn hát từ website người bán, toán thẻ tín dụng, download xuống máy tính cá nhân copy đĩa CD Vì Xem hình Khi tất chiều sản phẩm, cửa hàng, quy trình giao dịch số hóa/gắn với TMĐT hoạt động TMĐT túy Tham khảo Bài 1, mục Phân loại Thương mại điện tử Câu 2 Trong TMĐT túy pure E-commerce nhận xét sau đúng A Ít chiều gắn với thương mại truyền thống B Ít hai chiều gắn với thương mại điện tử C Tất chiều gắn với thương mại điện tử D Tất chiều mô hình Dimension of E-commerce gắn với thương mại truyền thống physical Đúng Đáp án là Tất chiều gắn với Thương mại điện tử Vì B Sẽ có thay đổi hình thức bên ngoài, nhiên có thay đổi trình triển khai hay định đầu tư vào sở hạ tầng - there is a change in outlook, but rarely a change in procedures or investment in infrastructure C Sự thay đổi ảnh hưởng đến phòng ban chức doanh nghiệp - the change may affect only one or a few of the functional areas of the business D Sẽ có thay đổi ngày nhiều cách thức triển khai hoạt động doanh nghiệp - there are incremental changes to the ways things have always been done Đúng Đáp án là Hầu hết hoạt động doanh nghiệp phải thay đổi cách thức làm truyền thống phải dẹp bỏ - there is always a sharp break with the past and every aspect of the business will probably change Vì Thông thường, chuyển đổi, doanh nghiệp phải tái cấu trúc hoạt động, nguồn lực cũ không đáp ứng không phù hợp, cần thay hoàn toàn Tham khảo Bài Mục Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý Câu 13 Mức độ thuận tiện hệ thống nhằm giúp người dùng trung bình • sử dụng dễ dàng gọi gì? Chọn câu trả lời A Information requirements • B User friendliness • C Flexibility • D Technological evolution Sai Đáp án là User friendliness Vì User friendliness thể thân thiện với người sử dụng Tham khảo Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý, Câu 9 Đối với công ty có website giới thiệu sản phẩm, để phát triển hoạt động thương mại điện tử nhiệm vụ sau quan trọng nhất? • • Chọn câu trả lời A Bổ sung chức bảo mật toán B Bổ sung chức hỗ trợ giao dịch điện tử • C Tăng cường quảng bá, giới thiệu website • D Liên kế website với đối tác, quan quản lý Sai Đáp án là Bổ sung chức hỗ trợ giao dịch điện tử Vì Đối với công ty có website – diện web, để phát triển TMĐT doanh nghiệp cần hướng tới TMĐT giao dịch việc bổ sung chức toán, hỗ trợ giao dịch điện tử Tham khảo Bài 7, mục Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý Câu 12 Theo thống kê chung, tương quan chi phí xây dựng lắp • đặt hệ thống thương mại điện tử chi phí vận hành trì hệ thống có đặc điểm gì? Chọn câu trả lời A Chi phí xây dựng lắp đặt hệ thống thương mại điện tử nhỏ • chí phí vận hành trì hệ thống - It costs much more to operate and maintain an EC system than to build and install it B Chi phí xây dựng lắp đặt hệ thống thương mại điện tử tương • đương chi phí vận hành trì hệ thống - It costs about as much time, effort, and money to operate and maintain as to build and install a system C Không có mối quan hệ tổng thể chi phí xây dựng lắp • đặt hệ thống thương mại điện tử chi phí vận hành trì hệ thống There is no general relationship between the cost of building and installing an EC system and the cost of operating and maintaining it D Chi phí xây dựng lắp đặt hệ thống thương mại điện tử lớn chi phí vận hành trì hệ thống - It costs much more to build and install an EC system than to operate and maintain it Sai Đáp án là Chi phí xây dựng lắp đặt hệ thống thương mại điện tử tương đương chi phí vận hành trì hệ thống - It costs about as much time, effort, and money to operate and maintain as to build and install a system Vì Theo thống kê chung, tương quan chi phí xây dựng lắp đặt hệ thống thương mại điện tử chi phí vận hành trì hệ thống tương đương 50/50 Tham khảo Mục Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý, Câu 14 Chỉ hoạt động cải tiến để nâng cao hiệu giao dịch thương mại điện tử trực tuyến A Thay đổi cấu công ty - are accomplished solely through improvements within the organization B Logistics - are accomplished solely through improved links with logistics C Cải tiến hệ thống toán - are accomplished solely through implementing linkages with payment systems D Tất lựa chọn - may come from within the organization, from improved links with logistics, and through linkages with payment systems Đúng Đáp án là Tất lựa chọn - may come from within the organization, from improved links with logistics, and through linkages with payment systems Vì Để cải tiến để nâng cao hiệu giao dịch thương mại điện tử trực tuyến, nhà quản lý phải thực tổng thể hoạt động tái cấu trúc doanh nghiệp Tham khảo Bài mục Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý Câu 22 Trong yếu tố sau, yếu tố quan trọng phát • triển TMĐT Chọn câu trả lời A Nguồn nhân lực • B Môi trường trị, xã hội • C Công nghệ thông tin • D Môi trường pháp lý, kinh tế Sai Đáp án là Công nghệ thông tin Vì Công nghệ thông tin tảng cho ứng dụng TMĐT, yếu tố quan trọng phát triển TMĐT Tham khảo Mục Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý, Câu 13 Công ty EcomPro kinh doanh 50 năm, hệ EcomPro3 định mở kênh bán hàng trực tuyến để tăng cường quảng cáo bán hàng cho cửa hàng truyền thống Đây ví dụ về A Đấu thầu - a reverse auction B Cổng thông tin - a portal C Cửa hàng trực tuyến - a storefront D Mua sắm trực tuyến - e-procurement Đúng Đáp án là Cửa hàng trực tuyến - a storefront Vì Doanh nghiệp mở kênh bán hàng trực tuyến việc thông qua Cửa hàng trực tuyến , giới thiệu bán sản phẩm bên cạnh kênh bán hàng truyền thốngMột cửa hàng trực tuyến đại không tạo khả cho người dùng xem hàng hai chiều đọc thông số ky thuật hàng Trong lãnh vực hàng tiêu dùng cao cấp người ta tạo ảnh ba chiều sản phẩm để cảm giác khách hàng gần thực tốt Ngoài còn có chương trình cấu hình mà qua màu sắc, trang bị thiết kế sản phẩm thay đổi để phù hợp với tưởng tượng cá nhân khách hàng Bằng cách người sản xuất hay người chào bán còn có thêm thông tin có giá trị ý thích khách hàng Tham khảo Bài Mục Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý Câu 12 Một công ty, đại học, tổ chức phi lợi nhuận hỗ trợ doanh nghiệp tiềm giai đoạn đầu xây dựng phát triển gọi gì? A Doanh nhân – entrepreneur B Nhà đầu tư mạo hiểm - venture capitalist C Nhà đầu tư thiên thần - angel investor D Lồng ấp - incubator Đúng Đáp án là Lồng ấp - incubator Vì Lồng ấp – hay còn gọi Vườn ươm doanh nghiệp nơi tổ chức hỗ trợ doanh nghiệp tiềm giai đoạn đầu xây dựng phát triển Tham khảo Bài Mục Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý Câu 17 Việc lưu trữ website, theo doanh nghiệp mua phần cứng, phần mềm, tuyển dụng nhân đường truyền để lưu trữ website gọi gì? A Using a storebuilder B ISP hosting C Self-hosting D Mirror hosting Đúng Đáp án là Self-hosting Vì Self-hosting việc lưu trữ website doanh nghiệp mua phần cứng, phần mềm, tuyển dụng nhân đường truyền để lưu trữ website Tham khảo Bài Mục Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý Câu 33 Một nhà sản xuất lớn có tám nhà máy số địa điểm khác Công ty có website giới thiệu nhà máy 10 năm nay, • có thông tin đầy đủ tên, địa chỉ, điện thoại, email liên hệ cho nhà máy Những thông tin không thay đổi từ website xây dựng công ty nhu cầu thay đổi thông tin Đây ví dụ về Chọn câu trả lời A Nội dung tối ưu - optimized content • B Nội dung tĩnh - static content • C Nội dung đặc biệt - premium content • D Nội dung động - dynamic content Sai Đáp án là Nội dung tĩnh - static content Vì Những thông tin không thay đổi từ website xây dựng công ty nhu cầu thay đổi thông tin nên thiết kế Thông tin Tĩnh Tham khảo Bài 7, Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý Câu 34 Các website xúc tiến hỗ trợ kinh doanh cần có chức • nhất? Chọn câu trả lời A Thông tin thương mại • B Đăng nhập chào mua, chào bán • C Giới thiệu doanh nghiệp uy tín • D Tìm kiếm đối tác, bạn hàng, người mua, người bán Sai Đáp án là Tìm kiếm đối tác, bạn hàng, người mua, người bán Vì Chức tìm kiếm chức quan trọng website xúc tiến thương mại giúp cho người dùng tiếp cận thông tin cách dễ dàng thuận tiện Ví dụ chức tìm kiếm website Supperpages, Jetro, Europages Tham khảo Mục Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý, Câu 4 Những nội dung thông tin không truy cập qua web • gọi gì? Chọn câu trả lời A Thông tin đặc biệt - premium content • B Thông tin thương mại - commodity content • C Thông tin nội - local content • D Thông tin dành cho thành viên - member content Sai Đáp án là Thông tin đặc biệt - premium content Vì Những nội dung thông tin không truy cập qua web gọi Thông tin đặc biệt, thông tin mã hóa số người đặc biệt liên quan truy cập Tham khảo Bài 7, mục Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý Câu 13 Những nội dung website cho phép truy cập miễn phí tự • gọi gì? Chọn câu trả lời A Thông tin dành cho thành viên - member content • B Thông tin đặc biệt - premium content • C Thông tin nội - local content • D Thông tin thương mại - commodity content Sai Đáp án là Thông tin thương mại - commodity content Vì Những nội dung website cho phép truy cập miễn phí tự gọi thông tin miễn phí, thông tin thương mại nói chung nằm nhóm Tham khảo Bài 7, mục Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý Câu 13 Khi đánh giá gói ứng dụng thương mại điện tử, khả thu thập, lưu trữ, truy xuất thông tin cấu trúc sở liệu hệ thống cần tiến hành cẩn thận Quá trình đánh giá gọi gì? • Chọn câu trả lời A Flexibility • B User friendliness • C Information requirements • D Technological evolution Sai Đáp án là Information requirements Vì Đánh giá dựa yêu cầu ban đầu khả thu nhập thông tin, lưu trữ, truy xuất thông tin cấu trúc sở liệu Các tiêu chí còn lại gồm tính linh hoạt, mức độ thân thiện, cải tiến công nghệ câu trả lời Tham khảo Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý, Câu 6 Việc đánh giá khả mở rộng hệ thống thương mại điện tử • theo nhiều chiều khác để cung cấp thêm sản phẩm dịch vụ gọi gì? Chọn câu trả lời A Hardware and software resources • B Information requirements • C Flexibility • D Scalability Sai Đáp án là Scalability Vì Scaliability tiêu chí đánh giá khả mở rộng hệ thống Các tiêu chí còn lại đánh giá đặc điểm phần cứng phần mềm, độ linh hoạt, khả đáp ứng thông tin câu trả lời Tham khảo Kế hoạch triển khai điểm cần lưu ý, Câu 4 Trong năm 2004, theo thống kê Turban 2006, tổng thiệt hại giao dịch toán giả mạo trực tuyến người bán hàng USD A 2,6 Tỷ đô la B 26 Tỷ đô la C 260 Tỷ đô la D 24 Tỷ đô la Đúng Đáp án là 2,6 Tỷ đô la Vì Trong năm 2004, theo thống kê Turban 2006, tổng thiệt hại giao dịch toán giả mạo trực tuyến người bán hàng 2,6 tỷ USD Tham khảo Tài liệu thống kê Ecommerce, Turban, 2006 Câu 6 Công ty bán sản phẩm hay dịch vụ trực tuyến, sử dụng thẻ tín dụng công cụ toán gọi gì? A Ngân hàng thông báo - acquiring bank B Nhà cung cấp dịch vụ - processor C Người bán - merchant D Ngân hàng phát hành - issuing bank Sai Đáp án là Người bán - merchant Vì Doanh nghiệp buôn bán làm ăn có liên quan đến nhận thẻ Khi doanh nghiệp có trang bị máy nhận thẻ tín gọi Merchant Tham khảo Câu 3 Tổ chức cung cấp tài khoản chấp nhận toán cho người bán Internet Merchant Accounts với mục đích chấp nhận khoản toán thẻ tín dụng gọi gì? A Ngân hàng thông báo - acquiring bank B Ngân hàng phát hành - issuing bank C Tổ chức cung thẻ tín dụng - credit card association D Nhà cung cấp dịch vụ - processor Đúng Đáp án là Ngân hàng thông báo - acquiring bank Vì Acquirer/Acquiring Bank/Merchant Bank/Merchant Service Bank ngân hàng có quan hệ với doanh nghiệp đặt máy terminal, chịu trách nhiệm nhận tất giao dịch thẻ doanh nghiệp Vì thân doanh nghiệp trực tiếp lấy tiền khách hàng chuyển thẳng vào tài khỏan doanh nghiệp mà phải nhờ công ty hay ngân hàng cung cấp dịch vụ làm trung gian, ta hiểu Ngân Hàng làm Trung Gian Tham khảo Câu 30 Yếu tố KHÔNG phải lợi ích dịch vụ ngân hàng điện tử • Chọn câu trả lời A Truy cập nơi, lúc • B Truy cập thông tin tài khoản giao dịch thực • C Thanh toán hóa đơn trực tuyến • D Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng Sai Đáp án là Tương tác trực tiếp với nhân viên ngân hàng Vì Ngân hàng điện tử mô hình cho phép thực giao dịch không cần tiếp xúc trực tiếp với nhân viên ngân hàng bên trung gian khác, vậy Mô hình ngân hàng điện tử có ưu việt là Tiết kiệm chi phí, giảm bớt thủ tục giấy tờ, tạo thuận lợi cho việc thực giao dịch Các giao dịch qua kênh điện tử có chi phí vận hành thấp Chi phí chủ yếu đầu tư ban đầu, ngân hàng không cần đầu tư nhân sự, địa điểm chi phí in ấn, lưu chuyển hồ sơ cho việc giao dịch Khách hàng giao dịch nơi đến phòng giao dịch Thời gian giao dịch không bị hạn chế làm việc mà lúc kể ban phải mang theo nhiều tiền mặt, giảm thiểu rủi ro mất, tiền giả, nhầm lẫn, thời gian kiểm đếm Tường minh giao dịch giảm bớt việc thiếu minh bạch so với giao dịch tiền mặt Tham khảo Câu 14 Dr Van truy cập website có chức truy cập tiếp vào thông tin cá biệt hóa theo nhu cầu cô, ví dụ mô hình gì? A Portal hay Cổng thông tin B Sàn giao dịch C Trình duyệt D Cửa hàng trực tuyến Đúng Đáp án là Portal hay Cổng thông tin Vì Cổng thông tin hiểu trang web xuất phát mà từ người sử dụng dễ dàng truy xuất trang web dịch vụ thông tin khác mạng máy tính Ví dụYahoo, Lycos, Altavista, AOL Lợi ích lớn mà portal đem lại tính tiện lợi, dễ sử dụng Thay phải nhớ vô số địa khác cho mục đích sử dụng khác nhau, với web portal Yahoo, người dùng cần nhớ nhà cung cấp dịch vụ tích hợp thứ mà khách hàng cần… Tham khảo Câu 15 Một portal đóng vai trò cổng kết nối đến portal website khác công ty gọi gì? A Cổng cung cấp sản phẩm tự phục vụ B Cổng thông tin doanh nghiệp C Cổng thông tin cá nhân D Cổng thông tin nội Đúng Đáp án là Cổng thông tin nội Vì Một số mô hình EIP mạng thông tin nội Business Intranet Portal cho phép nhân viên dễ dàng khai thác nguồn tài nguyên thông tin doanh nghiệp đồng thời cho phép truy xuất portal công cộng, portal chuyên ngành hẹp khác Các ứng dụng đa dạng portal môi trường nội doanh nghiệp công cụ thiếu doanh nghiệp thời đại bùng nổ thông tin, đặc biệt doanh nghiệp có nhiều phận, chi nhánh phân bố không gian địa lý rộng Tham khảo Câu 14 Ky thuật phát triển ứng dụng Thương mại điện tử phù hợp với mục tiêu đưa ứng dụng chiến lược nhằm tạo khác biệt công ty với đối thủ cạnh tranh? A Mua hệ thống có sẵn B Leasing C Outsourcing D Insourcing Đúng Đáp án là Insourcing Vì Có lựa chọn cho doanh nghiệp xây dựng hệ thống thông tin mua hệ thống có sẵn, thuê ngoài, thuê xây dựng, tự xây dựng Doanh nghiệp lựa chọn giải pháp insourcing – tự xây dựng để tạo khác biệt cho hệ thống thông tin Tham khảo Câu 16 Trong Luật giao dịch điện tử Việt Nam, khái niệm KHÔNG định nghĩa A Giao kết hợp đồng điện tử B Bảo vệ người tiêu dùng C Chứng thư điện tử D Hoạt động chứng thực điện tử Đúng Đáp án là Bảo vệ người tiêu dùng Vì Vấn đề bảo vệ người tiêu dùng bàn thảo chưa điều chỉnh Luật Giao dịch điện tử 2005 Tham khảo Luật giao dịch điện tử Việt Nam, 2005 Câu 2 Giao dịch điện tử thực tự động phần toàn thông qua hệ thống thông tin thiết lập sẵn gọi • Chọn câu trả lời A Giao dịch thương mại điện tử • B Giao dịch điện tử tự động • C Giao dịch điện tử • D Giao dịch điện tử tự động người mua người bán Sai Đáp án là Giao dịch điện tử tự động Vì Giao dịch điện tử tự động giao dịch điện tử thực tự động phần toàn thông qua hệ thống thông tin thiết lập sẵn Tham khảo Luật giao dịch điện tử VN Điều Giải thích từ ngữ Câu 7 Theo Luật giao dịch điện tử Việt Nam, hành vi không • bị cấm giao dịch điện tử Chọn câu trả lời A Tạo thông điệp liệu nhằm thực hành vi trái pháp luật • B Phát tán chương trình phần mềm mạng có tổ chức • C Thay đổi, xóa, giả mạo trái phép thông điệp liệu • D Ngăn chặn trái phép trình truyền, gửi, nhận thông điệp liệu Sai Đáp án là Phát tán chương trình phần mềm mạng có tổ chức Vì Cản trở việc lựa chọn sử dụng giao dịch điện tử Cản trở ngăn chặn trái phép trình truyền, gửi, nhận thông điệp liệu Thay đổi, xoá, huỷ, giả mạo, chép, tiết lộ, hiển thị, di chuyển trái phép phần toàn thông điệp liệu Tạo phát tán chương trình phần mềm làm rối loạn, thay đổi, phá hoại hệ thống điều hành có hành vi khác nhằm phá hoại hạ tầng công nghệ giao dịch điện tử Tạo thông điệp liệu nhằm thực hành vi trái pháp luật Gian lận, mạo nhận, chiếm đoạt sử dụng trái phép chữ ký điện tử người khác Tham khảo Luật giao dịch điện tử VN Điều Các hành vi bị nghiêm cấm giao dịch điện tử Câu 12 Luật giao dịch điện tử Việt Nam Đ12 Một thông điệp liệu xem có giá trị văn viết thông tin hàm chứa thông điệp liệu …………… để tham chiếu cần thiết A In giấy sử dụng làm chứng B Truy cập sử dụng C Hiển thị hình đọc D Truy cập, đọc in Đúng Đáp án là Truy cập sử dụng Vì Trường hợp pháp luật yêu cầu thông tin phải thể văn thông điệp liệu xem đáp ứng yêu cầu thông tin chứa thông điệp liệu truy cập sử dụng để tham chiếu cần thiết Tham khảo Luật giao dịch điện tử Việt Nam, Điều 12 Thông điệp liệu có giá trị văn Câu 15 Luật giao dịch điện tử Việt Nam Đ17 Thời điểm gửi thông • điệp liệu thời điểm thông điệp liệu nhập vào hệ thống thông tin ……………… Chọn câu trả lời A Dưới kiểm soát người nhận • B Nằm kiểm soát người nhận người gửi • C Dưới kiểm soát người khởi tạo • D Nằm kiểm soát người khởi tạo Sai Đáp án là Nằm kiểm soát người khởi tạo Vì Trong trường hợp bên tham gia giao dịch thoả thuận khác thời điểm, địa điểm gửi thông điệp liệu quy định sau Thời điểm gửi thông điệp liệu thời điểm thông điệp liệu nhập vào hệ thống thông tin nằm kiểm soát người khởi tạo; Địa điểm gửi thông điệp liệu trụ sở người khởi tạo người khởi tạo quan, tổ chức nơi cư trú người khởi tạo người khởi tạo cá nhân Trường hợp người khởi tạo có nhiều trụ sở địa điểm gửi thông điệp liệu trụ sở có mối liên hệ mật thiết với giao dịch Tham khảo Luật giao dịch điện tử VN Điều 17 Thời điểm, địa điểm gửi thông điệp liệu Câu 37 Luật giao dịch điện tử Việt Nam Đ18 Trường hợp trước • gửi thông điệp liệu, người khởi tạo tuyên bố thông điệp liệu có giá trị có thông báo xác nhận thông điệp liệu coi ………………… ……………………… nhận thông báo xác nhận nhận thông điệp liệu Chọn câu trả lời A Chưa nhận / người khởi tạo • B Chưa gửi / người khởi tạo • C Chưa nhận / người nhận • D Chưa gửi / người nhận Sai Đáp án là Chưa gửi/ người khởi tạo Vì Luật quy định a Người nhận xem nhận thông điệp liệu thông điệp liệu nhập vào hệ thống thông tin người định truy cập được; Tham khảo Luật giao dịch điện tử VN Điều 18 Nhận thông điệp liệu Câu 21 Theo Luật giao dịch điện tử VN Thời điểm nhận thông điệp • liệu Chọn câu trả lời A Thời điểm thông điệp liệu nhập vào hệ thống thông tin • người nhận định B Thời điểm thông điệp liệu nhập vào hệ thống thông tin • người nhận C Thời điểm thông điệp liệu nhập vào hệ thống thông tin • người nhận D Thời điểm thông điệp liệu nhập vào hệ thống thông tin người nhận Sai Đáp án là Thời điểm thông điệp liệu nhập vào hệ thống thông tin người nhận Vì Trong trường hợp bên tham gia giao dịch thoả thuận khác thời điểm, địa điểm nhận thông điệp liệu quy định sau Trường hợp người nhận định hệ thống thông tin để nhận thông điệp liệu thời điểm nhận thời điểm thông điệp liệu nhập vào hệ thống thông tin định; người nhận không định hệ thống thông tin để nhận thông điệp liệu thời điểm nhận thông điệp liệu thời điểm thông điệp liệu nhập vào hệ thống thông tin người nhận; Địa điểm nhận thông điệp liệu trụ sở người nhận người nhận quan, tổ chức nơi cư trú thường xuyên người nhận người nhận cá nhân Trường hợp người nhận có nhiều trụ sở địa điểm nhận thông điệp liệu trụ sở có mối liên hệ mật thiết với giao dịch Tham khảo Luật giao dịch điện tử VN Điều 19 Thời điểm, địa điểm nhận thông điệp liệu Câu 40 Theo Luật giao dịch điện tử VN Khi người nhận coi nhận thông điệp liệu Chọn câu trả lời • A Khi người nhận có khả đọc thông điệp liệu • B Khi người nhận đọc thông điệp liệu • C Khi người nhận download thông điệp liệu máy tính • truy cập D Khi thông điệp liệu nhập vào hệ thống thông tin người nhận Sai Đáp án là Khi thông điệp nhập vào hệ thống thông tin người nhận Vì Trong trường hợp bên tham gia giao dịch thoả thuận khác thời điểm, địa điểm nhận thông điệp liệu quy định sau Trường hợp người nhận định hệ thống thông tin để nhận thông điệp liệu thời điểm nhận thời điểm thông điệp liệu nhập vào hệ thống thông tin định; người nhận không định hệ thống thông tin để nhận thông điệp liệu thời điểm nhận thông điệp liệu thời điểm thông điệp liệu nhập vào hệ thống thông tin người nhận; Địa điểm nhận thông điệp liệu trụ sở người nhận người nhận quan, tổ chức nơi cư trú thường xuyên người nhận người nhận cá nhân Trường hợp người nhận có nhiều trụ sở địa điểm nhận thông điệp liệu trụ sở có mối liên hệ mật thiết với giao dịch Tham khảo Luật giao dịch điện tử VN Điều 19 Thời điểm, địa điểm nhận thông điệp liệu Câu 20 Luật giao dịch điện tử Việt Nam Đ21 Giao kết hợp đồng điện tử e-mail chấp nhận giá trị làm chứng thấp lý sau chọn tối đa lựa chọn • Chọn câu trả lời A Khó xác định người ký chấp thuận người nội dung hợp • đồng; Độ tin cậy cách thức khởi tạo, lưu trữ, truyền gửi thông điệp thấp B Không phù hợp với hợp đồng giá trị lớn • C Cách thức bảo đảm trì tính toàn vẹn thông điệp thấp • D Không thể dấu doanh nghiệp hợp đồng Sai Đáp án là Khó xác định người ký chấp thuận người nội dung hợp đồng; Độ tin cậy cách thức khởi tạo, lưu trữ, truyền gửi thông điệp thấp Vì Chữ ký điện tử tạo lập dạng từ, chữ, số, ký hiệu, âm hình thức khác phương tiện điện tử, gắn liền kết hợp cách lô gíc với thông điệp liệu, có khả xác nhận người ký thông điệp liệu xác nhận chấp thuận người nội dung thông điệp liệu ký Chữ ký điện tử xem bảo đảm an toàn chữ ký điện tử đáp ứng điều kiện quy định khoản Điều 22 Luật Chữ ký điện tử chứng thực tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký điện tử Tham khảo Luật giao dịch điện tử VN, Điều 21 Chữ ký điện tử Câu 17 Nghị định số 57/2006/NĐ-CP Thương mại điện tử Đ15 Khách hàng đặt hàng mua sách qua mạng mắc lỗi nhập số lượng hàng cần mua, thay mua 10 nhập nhầm mua 100 sách, số tiền toán thẻ tín dụng bì trừ đủ cho 100 sách Người mua thông báo email cho người bán lỗi sau Một tuần sau, nhận lô hàng, người mua trả lại 90 sách cho người bán Người bán không chấp nhận hợp đồng thực A Hai bên thương lượng tiếp để giải số sách chênh lệch B Người mua phải chịu trách nhiệm họ gây lỗi nhập sai liệu C Người mua phải chịu trách nhiệm phát lỗi muộn D Người bán hành động sai Đúng Đáp án là Người bán hành động sai Vì Theo điều 15 Lỗi nhập thông tin chứng từ điện tử Trường hợp cá nhân mắc phải lỗi nhập thông tin chứng từ điện tử sử dụng để trao đổi với hệ thống thông tin tự động bên khác hệ thống thông tin tự động không hỗ trợ cho cá nhân sửa lại lỗi cá nhân người đại diện có quyền rút bỏ phần chứng từ điện tử có lỗi tuân thủ hai điều kiện sau a Ngay biết có lỗi, cá nhân đại diện cá nhân thông báo cho bên lỗi nêu rõ mắc phải lỗi chứng từ điện tử b Cá nhân đại diện cá nhân chưa sử dụng có lợi ích vật chất hay giá trị từ hàng hóa hay dịch vụ nhận từ bên Quyền rút bỏ phần chứng từ điện tử có lõi không ảnh hưởng tới việc áp dụng pháp luật quy định hậu lỗi phát sinh quy định khoản Điều Tham khảo Nghị định số 57/2006/NĐ-CP Thương mại điện tử Điều 15 ... - “shopping browsers” • C “Phần mềm mua hàng tự động” - “shopbots” • D “Cổng thông tin cửa hàng trực tuyến” - “shopping portals” Sai Đáp án là “Cổng thông tin cửa hàng trực tuyến” - “shopping... “shopping portals” Sai Đáp án là “Cổng thông tin cửa hàng trực tuyến” - “shopping portals” Vì Shopping portals cổng thông tin cung cấp dẫn tới cửa hàng mua sắm theo ngành hàng, địa chỉ… Tham - Xem thêm -Xem thêm Ôn thi trắc nghiệm + đáp án công nghệ thông tin và Truyền thông ict, Ôn thi trắc nghiệm + đáp án công nghệ thông tin và Truyền thông ict, Câu hỏi thi trắc nghiệm thông tin quang Câu 1 Sóng điện từ phẳng là sóng A- Có phương truyền thẳng B - Có mặt đồng biên và đồng pha là mặt phẳngC- Có véc tơ phân cực nằm trong mặt phẳng D- Có véc tơ E, H nằm trong một mặt phẳngCâu 2 Mặt sóng là tập hợp các điểmA- Có biên độ các véc tơ E,H bằng nhau B- Có phân cực giống nhauC- Có giá trị pha tức thời giống nhau D- Đồng biên và đồng phaCâu 3 Sóng điện từ ngang TEM là sóng cóA- Phương truyền ngang B- Mặt sóng vuông góc với phương truyền sóngC- Véc tơ E,H vuông góc nhau D- Véc tơ E,H vuông góc nhau và vuông gócphương truyềnCâu 4 Điều kiện về chiết suất để truyền ánh sáng trong ống dẫn sóng điện môi phẳng có ba lớp nc, nf,ns làA- nf > ns > ncB- nf > ns = ncB- nf > nc > nsD- nf θs > θc B - θs > θ > θcC - θc > θ > θs D - θ Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Cáp song hànhB-Sợi quang đơn mode>Cáp đồng trục>Sợi quang đơn mode>Cáp song song hành>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn modeD-Cáp song hành>Cáp đồng trục>Sợi quang đa mode>Sợi quang đơn modeCâu 16 Các trạm lặp trên đường truyền quang có tác dụngA-Khuyếch đại quang B-Khuyếch đại và tái sinh trong miền quangC-Khuyếch đại tín hiệu điện và tái sinh tín hiệu trong miền điệnCâu 17 Bộ biến đổi điện quang E/O có tác dụngA-Biến đổi tín hiệu điện thành tín hiệu quang có điều chếB-Biến đổi tín hiệu điện thành sóng mang quangC-Biến đổi tín hiệu điện thành năng lượng quangD-Biến đổi sóng mang điện thành sóng mang quangCâu 18 Phát biểu nào dưới đây là saiA-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp tín hiệu quang có kết cấu đơn giảnB-Bộ điều chề biến điệu gián tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống nhiều kênh quangC-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống nhiều kênh quangD-Bộ điều chế biến điệu trực tiếp thường được áp dụng cho các hệ thống ít kênh quangCâu 19 Bộ biến đổi quang điện O/E có tác dụngA-Biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng điệnB-Biến đổi tín hiệu quang thành tín hiệu điênC-Biến sóng mang quang thành sóng mang điệnD-Biến tín hiệu quang thành sóng mang điệnCâu 20 Sợi quang đa mode là sợi quangA-Cho phép truyền nhiều bước sóng quang một lúc B-Có nhiều kiểu truyền trên một bước sóngquangC-Có thể truyền tất cả các tần số trong vùng D-Có nhiều kiểu truyền với mọi bước sóngCâu 21 Phát biểu nào dưới đây là saiA-Sợi quang đơn mode chỉ truyền được một bước sóngB-Sợi quang đơn mode có thể là đamode với bước sóng khácC-Sợi quang đơn mode chỉ có một kiểu truyền sóngD-Sợi quang là đơn mode ứng với một vùng bước sóng nhất địnhCâu 22 Trong sợi quang đa modeA-Ánh sáng có mode bậc thấp lan truyền trong trục sợi quangB-Ánh sáng có mode bậc cao lan truyền phía trong trục sợi quangC-Phân bố ánh sáng không phụ thuộc vào mode truyềnD-Phân bố ánh sáng bình đẳng đối với các mode truyềnCâu 23 Hiệu suất ghép nối ánh sáng vào sợi quang phụ thuộc vàoA-Bề mặt ghép nối B-Khẩu độ số và góc chiếu sángC-Khẩu độ số và đường kính lõi sợi quang D-Đường kính lõi sợi quang và góc chiếu sángCâu 24 Băng tần sợi quang phụ thuộc vàoA-Phân bố suy hao theo bước sóng B-Phân bố tán sắc theo bước sóngC-Băng tần tín hiệu truyền D-Phân bố suy hao và tán sắc theo bước sóngCâu 25 Các cửa sổ truyền dẫn quang được xác định chủ yếuA-Trên cơ sở suy hao sợi quang theo bước sóng B-Dựa vào băng tần tín hiệu truyềnC-Dựa vào số bước sóng truyền cùng lúc D-Theo đặc tính tần số của Laser phát quangCâu 26Dải tần khuyếch đại của Laser bán dẫn phụ thuộc chủ yếu vàoA-Chất liệu cấu tạo mặt ghép bán dẫn B-Dải tần số tín hiệu quang kích thíchC-Nồng độ hạt tải bơm vào mặt ghép D-Kích thước của tinh thể LaserCâu 27 Nghịch đảo tích lũy mật độ trong khuyếch đại quang sợi EDFA là doA-Vật liệu sợi EDFA B-Quá trình phân rã không bức xạ của ion ErC-Kích thích của tín hiệu quang vào D-Năng lượng Laser bơm vào khuyếch đạiCâu 28 Bước sóng của Laser bơm phảiA-Trùng với bước sóng của tín hiệu quang vào B-Gần bước sóng tín hiệu quang vàoC-cách xa bước sóng tín hiệu quang vào D-Được lựa chọn tùy ýCâu 29 Độ khuyếch đại của EDFA phụ thuộc vàoA-Công suất Laser B-Chiều dài đoạn sợi EDFAC-Công suất bơm Laser và chiều dài đoạn D-Dải tần của tín hiệu quang vào Câu 30 Bộ ghép bước sóng WDM trong khuyếch đại EDFA có tác dụngA-Ghép ánh sáng tín hiệu và ánh sáng bơm vào sợi EDFB-Ghép các tín hiệu quang vào với nhauC-Ghép các Laser bơm thuận nghịch với nhauD-Ghép ánh sáng tín hiệu và Laser bơm vào sợi quang Câu 31 Phát biểu nào dưới đây là saiA-Bộ tách sóng quang là phần tử quan trọng nhất của máy thu quangB-Khuyếch đại trong máy thu quang là một bộ khuyếch đại điện dải rộng C-Mạch cân bằng trong máy thu quang có tác dụng ổn định tần Clock có tác dụng khi khôi phục tín hiệu số ban đầuCâu 32 Tham số quan trọng nhất của máy thu quang làA-Tỷ số tín/tạp hay tỷ số bít lỗi BER B-Mức công suất thu đầu vàoC-Mức công suất thu đầu ra D-Hiệu suất biến đổi quang điệnCâu 33 Phát biểu nào dưới đây là saiA-Ghép kênh quang theo tần số OFDM thực chất là ghép kênh theo bước thuật ghép kênh OFDM được sử dụng rộn rãi nhất hiện nayC-Ghép kênh OFDM cho số lượng kênh ghép lớnD-Ghép kênh OFDM cho phép sử dụng băng tần lớn của sợi quangCâu 34 Phát biểu nào dưới đây là đúngA-Thiết bị ghép kênh WDM mang tính thuận nghịchB-Kỹ thuật ghép kênh WDM cho số lượng kênh quang rất lớnC- Ghép kênh WDM chỉ áp dụng cho các sợi đa modeD-Ghép kênh WDM chỉ áp dụng cho các sợi đơn modeCâu 35 Phát biểu nào dưới đây là saiA-Thiết bị ghép kênh theo bước sóng WDM có tính thuận nghịchB-Phần tử ghép sợi WDM có hai đầu vào và hai đầu raC-Phần tử ghép sợi WDM thực chất là các bộ lọc quangD-Các bộ lọc quang có thể cho ánh sáng đi qua trong một vùng bước sóngCâu 36 Yếu tố chính phải giải quyết khi thiết kế hệ thống thông tin làA- Tính toán quỹ công suất trong toàn tuyến B- Tính toán dung lượng của chọn cấu hình của tuyến D-Tính toán lượng méo cho phépCâu 37 Tính toán quỹ công suất của hệ thống để tìm A-Lượng dự trữ công suất cho phép B-Chiều dài một khoảng lặp với th. số đãchọnC-Công suất tiêu hao trên toàn tuyến D-Độ nhậy của máy thuCâu 38 Quỹ thời gian lên của hệ thống cho biếtA-Thời gian truyền trong toàn tuyến B-Lượng méo xung cho phépC-Tốc độ truyền cho phép của hệ thống D-Thời gian giữ chậm của hệ thốngCâu 39 Các lựa chọn chính về thiết bị khi thiết kế hệ thống thông tin quang làA-Sợi quang; Thiết bị phát; Thiết bị khuyếch đạiB-Sợi quang; Thiết bị thu; Thiết bị trạm lặpC-Thiết bị phát; Thiết bị thu; Thiết bị trạm lặpD-Sợi quang; Thiết bị phát; Thiết bị thuCâu 40 Các yêu cầu cơ bản ban đầu khi thiết kế tuyến thông tin quang làA-Dung lượng truyền, công suất phát, độ nhậy thuB-Cự ly truyền, tốc độ truyền, tỉ số lỗi bít BERC-Cự ly truyền, băng tần làm việc, độ nhậy thu quangD-Công suất phát, tỉ số lỗi bít BER, độ nhậy thu quang Câu 41 Điều kiện để có đảo mật độ trạng thái là;A-Bán dẫn P-N phải pha tạp và có phân cựcB-Bán dẫn P-N pha tạp đến mức suy biến và mặt ghép có phân cực thuận đủ lớnC-Mặt ghép P-N có phân cực thuận lớnD-Bán dẫn P-N pha tạp suy bién và không phân cựcCâu 42Hệ số khuyếch đại của Laser phụ thuộc vàoA-Nồng độ tạp chất của chất bán dẫn B-Công suất của tín hiệu quang đầu vàoC-Nồng độ hạt tải dòng bơm D-Kích thước của tinh thể bán dẫnCâu 43 Bước sóng cắt là bước sóngA - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn modeB - Lớn nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đơn modeC - Lớn nhất mà tại đó sợi quang không làm việcD - Nhỏ nhất mà tại đó sợi quang làm việc như sợi đa modeCâu 44 Mức năng lượng Fecmi làA - Mức năng lượng trung bình của các hạt mang điện trong chất rắnB - Thế năng hoá học của các điện tử trong chất rắnC - Mức năng lượng tối thiểu của các điện tử trong vật chấtD - Động năng của các điện tử trong chất rắnCâu 245 Chất bán dẫn có thể cóA - Duy nhất một mức năng lượng B - Hai mức năng lượngC - Ba mức năng lượng D - Nhiều mức năng lượngCâu 46 Đảo mật độ trạng thái là hiện tượng mà vùng không gian trong chất bán dẫn cóA - Mật độ hạt dẫn điện rất thấp B - Các hạt mang điện trái dấu nhauC - Các hạt dẫn điện với mật độ rất lớn D - Các hạt mang điện chuyển độngCâu 47 Điôt phát quang LED sử dụng chủ yếu để làmA- Phần tử tách sóng quang B - Phần tử chỉnh lưuC - Nguồn phát quang D - Phần tử tách sóng tín hiệu điệnCâu 48 Điôt phát quang LED làm việc doA- Quá trình hấp thụ phôton tại mặt ghép P-N B - Phát xạ phôton tại mặt ghép P-NC - Khuyếch đại phôton tại mặt ghép D- Phát xạ điện tử tại mặt ghépCâu 49 Khuyếch đại Laser là linh kiện quang làm việc theo nguyên tắcA- Khuyếch đại điện tử tại mặt ghép B - Hấp thụ phôton tại mặt ghépC - Phát xạ phôton tại mặt ghép D - Khuyếch đại phôton tại mặt ghépCâu 50 Laser thực chất là A - Một bộ dao động ánh sáng cưỡng bức B - Một bộ khuyếch đại ánh sángC - Thiết bị phát xạ phôton D - Một bộ dao động điện từCâu 51 Cường độ ánh sáng của LED A - Tỉ lệ nghịch với dòng điện cung cấp B - Không phụ thuộc vào cường độ dòng điện cung cấpC - Tỷ lệ thuận với dòng điện cung cấp D - Tỷ lệ thuận với dòng điện cung cấp trong 1 giới hạnCâu 52 Dao động ánh sáng trong hộp cộng hưởng của Laser làA - Sóng điện từ ngang B - Sóng ánh sáng phân cựcC - Sóng ánh sáng không phân cực D -Dao động sóng đứngCâu 53 Phát biểu nào dưới đây là saiA-Khuyếch đại EDFA theo cấu hình bơm xuôi cho đặc tính nhiễu thấpB-Khuyếch đại EDFA theo cấu hình bơm ngược cho công suất đầu ra caoC-Người ta thường kết hợp cả hai cấu hình ghép EDFA trong thực tếD-Cấu hình bơm xuôi EDFA cho đặc tính suy hao bằng phẳng trong băng tầnCâu 54 Sử dụng bước sóng bơm λ =1480 nm trong EDFAA-Cho hiệu suất công suất caoB-Đòi hỏi tần số công tác của Laser có độ chính xác caoC-Thường dùng cho các hệ thống băng tần hẹpD-Cho ra công suất bơm thấpCâu 55 Sử dụng bước sóng bơm λ = 980 nm trong EDFAA-Cho công suất khuyếch đại cao B-Cho đặc tính nhiễu tốtC-Yêu cầu về tính chính xác tần số không cao D-Thường dùng cho các hệ thống ít kênh Câu 56 Trong hệ thống thông tin quang CoherenA-Tín hiệu quang được trộn với tín hiệu "lazy" src="dataimage/gif;base64,R0lGODlhAQABAIAAAP///wAAACH5BAEAAAAALAAAAAABAAEAAAICRAEAOw==" data-src=" width="124" height="179" alt="5 ĐỀ TRẮC NGHIỆM Thi TNTHPT anh có đáp onerror=" 5 ĐỀ TRẮC NGHIỆM Thi TNTHPT anh có đáp 30 495 1 Kiến thức công nghệ thông tin150 CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆMKIẾN THỨC CÔNG NGHỆ THÔNG TINBộ 150 câu hỏi trắc nghiệm kiến thức Công nghệ thông tin về Microsoft word, Microsoft excel và Internet giúp bạn nắm vững kiến thức cơ bản và thi đạt kết quả Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?A. File/ ExitB. Table/ CloseC. Tools/ ExitD. File/ Close2. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sauA. Edit/ NewB. File/ NewC. View/ NewD. Tools/ New3. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?A. Ctrl + OB. Ctrl + PC. Ctrl + ND. Ctrl + S4. Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím?A. Backspace, DeleteB. Delete, InsertC. Backspace, EndD. Cả 3 ý trên5. Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ Tiếng Việt Vietkey, tổ hợp phím Alt + Z có chức năngA. Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt khi đang ở chế độ gõ Tiếng Anh .B. Chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh khi đang ở chế độ gõ Tiếng Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang Cả A và B đều Trong Word, ta sử dụng lệnh Format/ Font … đểA. Tạo bảngB. Định dạng kí tựC. Chèn hình ảnhD. Chia cột7. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “việt nam” thành chữ “Việt Nam” ta thực hiện lệnhA. Edit/ ReplaceB. Edit/ FindC. Edit/ GotoD. Edit/ Clear8. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm cóA. Phông chữB. Kiểu chữC. Cỡ chữ và màu sắcD. Cả 3 ý trên9. Trong Word, sử dụng lệnh File/ Print Preview đểA. In văn bảnB. Xem trước khi inC. Sao chép văn bảnD. Di chuyển văn bản10. Trong Word, muốn định dạng trang ta dùng lệnhA. File/ Page SetupB. Edit/ Page SetupC. Tool/ Page SetupD. View/ Page Setup11. Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnhA. File/ NewB. View/ OpenC. File/ OpenD. Edit/ Open12. Để chia một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tácA. Table/ Split CellB. Table/ Split CellsD. Insert/ Select13. Muốn tạo bảng trong Word, ta thực hiện thao tácA. Insert/ Table/ TableB. Table/ Insert/ TableC. Table/ InsertD. Insert/ Table14. Lệnh Edit/ Find … dùng đểA. Thay thế từ, cụm từB. Định dạng từ, cụm từC. Tìm kiếm từ, cụm từD. Xóa, sửa từ, cụm từ15. Hãy chọn đáp án sai Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiệnA. Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge CellsB. Nhấn chọn Windows, rồi chọn Merge CellsC. Chọn Table/ Merge CellsD. Chọn trên thanh công cụ16. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phímA. Ctrl + ZB. Ctrl + XC. Ctrl + VD. Ctrl + Y17. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bảnA. Ctrl + FB. Alt + FC. Ctrl + AD. Alt + A18. Trong Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H làA. Tạo tệp văn bản mớiB. Chức năng thay thếC. Định dạng chữ hoaD. Lưu tệp văn bản19. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng đểA. Cắt một đoạn văn bảnB. Dán một đoạn văn bản từ ClipboardC. Sao chép một đoạn văn bảnD. Cắt và sao chép một đoạn văn bản20. Để chèn tiêu đề trang, ta thực hiệnA. Insert/ Header and FooterB. Tools/ Header and FooterC. View/ Header and FooterD. Format/ Header and Footer........ 1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI CHỨNG CHỈ CNTT cơ bản năm 20202 250 câu hỏi trắc nghiệm công nghệ phần mềm có đáp án Kết Nối3 Câu hỏi trắc nghiệm tin học cơ bản- chứng chỉ CNTT cơ bản4 Ngân hàng câu hỏi thực hành và thi vấn đáp môn công nghệ phần5 Top 20 nhập môn công nghệ thông tin trắc nghiệm hay nhất 20226 Đề Thi Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Ứng Dụng CNTT Cơ Bản Online7 De cuong nhap mon CNTT TT tong quat v6 – Tài liệu text – 123doc8 Nhập Môn Công Nghệ Thông Tin9 Nhập môn công nghệ thông tin – SlideShare10 Nhập Môn Công Nghệ Thông Tin Excel – Nơi chia sẻ về web và web11 Danh mục tài liệu Công nghệ thực phẩm – Thư viện số Trường Đại12 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM NHẬP MÔN CNTT CÓ ĐÁP ÁN ĐH KHTN13 Đề Thi Nhập Môn Công Nghệ Thông Tin Hutech – Nhập môn Công nghệ Thông tin và Truyền thông15 Nhập môn công nghệ thông – Thư viện HUTECH16 Nhập môn công nghệ thông tin-Bài 6 – tailieuXANH17 đề cương môn học – Khoa CNTT – EPU – Đại Học Điện Lực18 92 câu hỏi trắc nghiệm và ĐÁP ÁN ôn thi công chức chuyên ngành19 Bài giảng Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Chương 4 Tải miễn phí20 Nhập môn công nghệ thông tin – StuDocu21 Đề cương môn Nhập môn Công nghệ thông .docx22 Câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương – ĐH Công nghệ thông tin23 đề thi trắc nghiệm nhập môn công nghệ phần mềm – 123doc24 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Công nghệ thông tin – tailieuchung25 Cho em hỏi khi nào thì lớp CD05Th có lịch thi tốt nghiệp. Và danh26 Nhập môn an toàn thông tin Tài liệu, cơ sở ngành CNTT27 He thong ho tro day va hoc – Khoa CNTT & TT – ĐHCT – ELCIT 1 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI CHỨNG CHỈ CNTT cơ bản năm 2020 Tác giả Ngày đăng 11/16/2021 Đánh giá 932 vote Tóm tắt Câu hỏi trắc nghiệm thi CC CNTT cơ bản năm 2020 – Tài liệu học tập Nguôn 2 250 câu hỏi trắc nghiệm công nghệ phần mềm có đáp án Kết Nối Tác giả Ngày đăng 09/25/2021 Đánh giá 565 vote Tóm tắt Phần mềm dự báo thời tiết thu thập các số liệu về nhiệt độ, độ ẩm, … Tags nhập môn công nghệ phần mềm trắc nghiệm, cong nghe phan mem trac nghiem, Nguôn 3 Câu hỏi trắc nghiệm tin học cơ bản- chứng chỉ CNTT cơ bản Tác giả Ngày đăng 04/03/2022 Đánh giá 423 vote Tóm tắt Câu hỏi trắc nghiệm tin học cơ bản- chứng chỉ CNTT cơ bản, xin gửi tới bạn đọc bài viết bộ câu hỏi trắc nghiệm tin học cơ bản- chứng chỉ CNTT cơ Nguôn 4 Ngân hàng câu hỏi thực hành và thi vấn đáp môn công nghệ phần Tác giả Ngày đăng 06/10/2022 Đánh giá 347 vote Tóm tắt Ngân hàng câu hỏi thực hành và thi vấn đáp môn công nghệ phần mềm,Công nghệ phần mềm, CNTT, Học viện BCVT, Free Download PDF, Ngân hàng câu hỏi thực hành và Nguôn Tác giả Ngày đăng 12/04/2021 Đánh giá 302 vote Tóm tắt Khớp với kết quả tìm kiếm Hệ thống Ôn thi Trắc nghiệm Trực tuyến – [MIỄN PHÍ] Nhập Môn Công Tin – Phần 1 Hiểu biết về CNTT cơ bản Trang nhất Nguôn 6 Đề Thi Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Ứng Dụng CNTT Cơ Bản Online Tác giả Ngày đăng 09/11/2021 Đánh giá 498 vote Tóm tắt Đề Thi Trắc Nghiệm Chứng Chỉ Ứng Dụng CNTT Cơ Bản Online – Đề Số 11 ; A. Microsoft Word B. Microsoft Powerpoint C. Microsoft Excel D. Microsoft Publisher ; A Nguôn 7 De cuong nhap mon CNTT TT tong quat v6 – Tài liệu text – 123doc Tác giả Ngày đăng 03/30/2022 Đánh giá 466 vote Tóm tắt Đề cương tổng quát học phần Nhập môn Công nghệ Thông tin và Truyền thông … trắc nghiệm trong 45 phút. Kiểm tra cuối kỳ Nguôn 8 Nhập Môn Công Nghệ Thông Tin Tác giả Ngày đăng 08/13/2021 Đánh giá 352 vote Tóm tắt Nhập Môn Công Nghệ Thông Tin – Viewcat – Trắc nghiệm. … [MIỄN PHÍ] Nhập Môn Công Tin – Phần 1 Hiểu biết về CNTT cơ bản. 152 câu hỏi; 60 phút Nguôn 9 Nhập môn công nghệ thông tin – SlideShare Tác giả Ngày đăng 05/24/2022 Đánh giá 385 vote Tóm tắt Con người với các tiêu chuẩn về kiến thức, kỹ năng, kinh nghiệm, đạo đức, … Công nghệ thông tin – CNTT Information Technology – IT Là tập hợp Nguôn 10 Nhập Môn Công Nghệ Thông Tin Excel – Nơi chia sẻ về web và web Tác giả Ngày đăng 03/05/2022 Đánh giá 539 vote Tóm tắt Trong phần Giới thiệu về Khoa CNTT có ghi một số ý kiến nhận xét về khoa, anh Đào Hải Lâm và bạn Đặng Ngọc Giao làm việc ở công ty HPT, ko phải công ty FPT, Nguôn 11 Danh mục tài liệu Công nghệ thực phẩm – Thư viện số Trường Đại Tác giả Ngày đăng 03/01/2022 Đánh giá 84 vote Tóm tắt Bài giảng Nhập môn Công nghệ sinh học Chương 2 Công nghệ DNA tái tổ hợp, cung cấp cho người học những kiến thức như Sơ đồ khái quát; Công cụ enzyme; Các Nguôn 12 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM NHẬP MÔN CNTT CÓ ĐÁP ÁN ĐH KHTN Tác giả Ngày đăng 02/21/2022 Đánh giá 86 vote Tóm tắt CauHoi, A, B, C, D, DapAn. Ai là người chế tạo máy động cơ học đầu tiên? Thomas Edison, Blaise Pascal, Gottfried Leibritz, John Von Neuman, B Nguôn 13 Đề Thi Nhập Môn Công Nghệ Thông Tin Hutech – Tác giả Ngày đăng 04/18/2022 Đánh giá 73 vote Tóm tắt Tải xuống miễn phí file ĐỀ THI NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN HUTECH với các định dạng PDF, Word .doc .docx, Excel .xls .xlsx, PowerPoint .ppt .pptx. MẸO Nguôn 14 Nhập môn Công nghệ Thông tin và Truyền thông Tác giả Ngày đăng 03/01/2022 Đánh giá 90 vote Tóm tắt IT2000, IT2000Q. Mỗi học phần được giảng dạy bởi nhiều giảng viên. Bài giảng của các giảng viên có thể có sự khác biệt nhỏ. Khuyến khích sinh Nguôn 15 Nhập môn công nghệ thông – Thư viện HUTECH Tác giả Ngày đăng 02/22/2022 Đánh giá 88 vote Tóm tắt Môn Nhập môn công nghệ thông tin 392 tài liệu. Mô tả chi tiết Introduction to Information Technology. Giáo trình chính. Tham khảo theo ĐCCT Nguôn 16 Nhập môn công nghệ thông tin-Bài 6 – tailieuXANH Tác giả Ngày đăng 02/23/2022 Đánh giá 124 vote Tóm tắt ịiVONq và soạn thảo van bân Nhập môn Công nghệ thông tin 1 NỘỈ dung Khái niệm văn bản … Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Tin học văn phòng Kèm theo đáp án Nguôn 17 đề cương môn học – Khoa CNTT – EPU – Đại Học Điện Lực Tác giả Ngày đăng 12/26/2021 Đánh giá 143 vote Tóm tắt Nhập môn tin học Lập trình C nâng cao Cấu trúc dữ liệu và giải thuật Tiếng Anh chuyên nghành CNPM Lập trình trên Windows Nguyên lý lập trình hướng đối Nguôn 18 92 câu hỏi trắc nghiệm và ĐÁP ÁN ôn thi công chức chuyên ngành Tác giả Ngày đăng 09/13/2021 Đánh giá 178 vote Tóm tắt Công nghệ thông tin là tập hợp các phương pháp khoa học, công nghệ và công cụ kỹ thuật hiện đại để sản xuất, truyền đưa, thu thập, xử lý, lưu trữ và trao đổi Nguôn 19 Bài giảng Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Chương 4 Tải miễn phí Tác giả Ngày đăng 07/25/2022 Đánh giá 124 vote Tóm tắt Download file Bài giảng Nhập môn Công nghệ thông tin 1 Chương 4 – Ngô Chánh free Nhập môn Công nghệ thông tin 1, Nhập môn Công nghệ thông tin, Nguôn 20 Nhập môn công nghệ thông tin – StuDocu Tác giả Ngày đăng 05/11/2022 Đánh giá 147 vote Tóm tắt Studying nhập môn công nghệ thông tin at Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh? On StuDocu you will find 31 Lecture notes, 16 Practice Nguôn 21 Đề cương môn Nhập môn Công nghệ thông .docx Tác giả Ngày đăng 11/21/2021 Đánh giá 109 vote Tóm tắt Tài liệu, văn bản bạn tìm kiếm. Nghiệm hữu hiệu yếu, Nguyên lý Hasse, Nguyên lý địa phương toàn cục, Nhóm đại số tuyến tính, Trường toàn cục, Nguôn 22 Câu hỏi trắc nghiệm môn Tin học đại cương – ĐH Công nghệ thông tin Tác giả Ngày đăng 03/17/2022 Đánh giá 200 vote Tóm tắt D. char HoTen[];. 14. Khi chạy một chương trình. char a [100]B[100];. strcpy a, “Nguyen Van A”;. strcpy b, Nguôn 23 đề thi trắc nghiệm nhập môn công nghệ phần mềm – 123doc Tác giả Ngày đăng 02/16/2022 Đánh giá 52 vote Tóm tắt Tìm kiếm đề thi trắc nghiệm nhập môn công nghệ phần mềm , de thi trac nghiem nhap mon cong nghe phan mem tại 123doc – Thư viện trực tuyến hàng đầu Việt Nam Nguôn 24 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Công nghệ thông tin – tailieuchung Tác giả Ngày đăng 08/19/2021 Đánh giá 134 vote Tóm tắt c Bàn phím Keyboard, Chuột Mouse và Máy quét ảnh Scaner. d Máy quét ảnh Scaner, Chuột Mouse 8. Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn Nguôn 25 Cho em hỏi khi nào thì lớp CD05Th có lịch thi tốt nghiệp. Và danh Tác giả Ngày đăng 12/02/2021 Đánh giá 197 vote Tóm tắt Môn Chuyên đề Java sẽ thi trắc nghiệm; còn môn chuyên đề Web hiện tại chưa … Em học lớp CNTT TC04DTCM em có nợ môn Nhập môn tin học914356 em đã đăng ký Nguôn 26 Nhập môn an toàn thông tin Tài liệu, cơ sở ngành CNTT Tác giả Ngày đăng 12/13/2021 Đánh giá 184 vote Tóm tắt Đề thi tự luận cuối kì 20201 lớp thầy Nguyễn Linh Giang đề thi do mình nhớ và ghi lại TẢI VỀ ĐỀ THI. 2 đề thi trắc nghiệm tham khảo của một Nguôn 27 He thong ho tro day va hoc – Khoa CNTT & TT – ĐHCT – ELCIT Tác giả Ngày đăng 04/10/2022 Đánh giá 70 vote Tóm tắt Chào anh, không biết anh đã có đề thi trắc nghiệm nhập môn công nghệ phần mềm chưa ạ?? Nếu có rồi anh có thể cho em xin được không ạ??? Nguôn

trắc nghiệm công nghệ thông tin có đáp án