Bạn có thắc mắc cụm từ này có nghĩa là gì không? Hãy cùng opdaichien.com giải đáp thắc mắc qua bài viết này nhé! 1. Shout out nghĩa là gì? Minh họa của hout out. Cụm từ " cuốc ra ngoài" có nghĩa là " nói to" Ví dụ: Cô giáo MẸ đã gọi tên. You are em: Ý nghĩa của việc
Vậy shout out là gì? Các bạn hãy cùng Blog OLP Tiếng Anh đi tìm lời giải đáp nhé. Shout out là một cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa là: hét to lên, la lớn lên. Đây là một cụm từ thường được giới trẻ sử dụng và hiện nay cụm từ này rất phổ biến đối với cộng đồng
Hội Ghiền Rap Nhất định Phải Biết. Shout out là gì ? Đây là một cụm từ dùng trong việc cổ động. Nhưng nó còn có ý nghĩa nào khác không, hãy tìm hiểu và khám phá điều này quá bài viết dưới đây của BachkhoaWiki nhé . Shout out là một cụm động từ tiếng Anh được nhiều
Bạn đang xem: Shout out là gì, shoutout có nghĩa là gì Quý khách hàng có thể mong đãi đằng lòng hàm ơn Lúc ai đó trợ giúp, tặng kèm quà hoặc có tác dụng điều nào đấy đặc biệt.
1.1. Shout out trong giờ đồng hồ anh là gì? Shout out dịch là "hét khủng lên", "la to lên". Không tính ra, trong giờ Anh, shout out còn được hiểu theo một chân thành và ý nghĩa khác.
Q2z1vfL. /Blog /Shout Out Là Gì? Ý Nghĩa Và Cách Dùng Từ Shout Out Shout out – cụm từ chắc chắn các tín đồ mê Rap không ai là chưa từng nhắc đến. Đặc biệt trong thời gian Rap Việt đang tạo tiếng vang lớn và có sức lan tỏa mạnh mẽ thì cụm từ này được nhắc đến thường xuyên và phổ biến hơn. Vậy shout out là gì? Các bạn hãy cùng Blog đi tìm lời giải đáp nhé. Shout out là gì?Shout out là gì trong tiếng Anh?Shout out là gì trong Rap?Cấu trúc và cách dùng từ shout out như thế nào?Shout out thường được dùng trong ngữ cảnh nào?Shout out có thể thay thế bằng những từ nào? Shout out là gì? Shout out là một cụm từ trong tiếng Anh có nghĩa là hét to lên, la lớn lên. Đây là một cụm từ thường được giới trẻ sử dụng và hiện nay cụm từ này rất phổ biến đối với cộng đồng hiphop tại Việt Nam. Chúng ta cùng phân tích rõ hơn về ý nghĩa của shout out trong tiếng anh và trong “ngôn ngữ Rap” nhé. Bạn đang xem Shout Out Là Gì? Ý Nghĩa Và Cách Dùng Từ Shout Out Shout out là gì trong tiếng Anh? Trong tiếng Anh, shout out đơn giản có nghĩa là la lớn lên, hét lớn lên. Khi gặp gỡ người khác, nếu nói shout out chính là thể hiện sự chào mừng biểu dương, khen ngợi đối với người đó hoặc từ này thường được dùng trong các câu chuyện khi bàn luận về các màn trình diễn, phát sóng đáng khen. THAM KHẢO>> Talent đi với giới từ gì? Cấu trúc như thế nào? Shout out là gì trong Rap? Sở dĩ phải có riêng mục định nghĩa Shout out là gì trong Rap vì cụm từ này được dùng rất phổ biến trong bộ môn Rap. Đặc biệt trong thời gian gần đây, Rap Việt lên ngôi khiến từ này càng được sử dụng rộng rãi trong giới trẻ. Shout out được sử dụng như một câu cửa miệng của MC hay của các Rapper khi dành lời khen ngợi cho một người hay một nhóm người thể hiện màn trình diễn tốt hoặc cũng được biểu thị cho một lời cảm ơn, sự tri ân đối với những người đã giúp đỡ mình trong công việc. Cấu trúc và cách dùng từ shout out như thế nào? Shout out thường được dùng với vai trò là danh tự hoặc là động từ trong câu. Cấu trúc tương ứng cho mỗi cách sử dụng như sau Sử dụng shout out trong vai trò là danh từ Cấu trúc Chủ ngữ + give chia động từ theo thì shout-out to + vị ngữ Ví dụ I want to give a shout-out to my mom, I cannot pass the exam without her help Tôi muốn gửi lời cảm ơn đến mẹ tôi, tôi không thể vượt qua kỳ thi nếu không có sự giúp đỡ của mẹ Sử dụng shout out trong vai trò là động từ Cấu trúc Chủ ngữ + shout chia động từ theo thì out + vị ngữ Ví dụ He shouted out painfully when he was hit by a car Anh ấy đã hét toáng lên vì bị xe tông Shout out thường được dùng trong ngữ cảnh nào? Shout out thường được dùng trong cả ngôn ngữ thường ngày và được dùng phổ biến trong cổ động hay phát biểu tại các buổi lễ. Trong ngôn ngữ thường ngày shout out được dùng nhiều hơn với vai trò là động từ Ví dụ She shouted out because no on can listen to her Cô ấy hét lớn vì không ai lắng nghe cô ấy nói Trong các buổi lễ, shout out được dùng với vai trò là danh từ thể hiện cho lời cảm ơn, lời tri ân đối với những người đã góp sức vào thành công của mình. Ví dụ I want to give a shout-out to the lecturer who helped me a lot at the university Tôi muốn gửi lời cảm ơn đến giảng viên đã giúp đỡ tôi rất nhiều tại trường học Một cách dùng chúng ta bắt gặp rất nhiều tại chương trình Rap Việt nữa là shout out được dùng với ý nghĩa là lời cảm ơn những người đã thể hiện tốt, những người đã giúp đỡ mình có được thành công… Ví dụ MC phát biểu “Chúng ta hãy shout out đến bạn rapper B vì lời rap rất ý nghĩa của anh”. Câu này được hiểu như là một lời kêu gọi khán giả hãy dành lời khen ngợi cho chàng rapper B vì anh ấy đã có tác phẩm rất ý nghĩa. Tuy nhiên trong tiếng việt, chúng ta chỉ nên dùng từ shout out với những người thân thiết hoặc bạn bè cùng lứa tuổi, không nên sử dụng trong ngữ cảnh nghiêm túc hay lịch sự nhé. QUAN TÂM >> Ôn tập tất tần tật về thì tương lai đơn Shout out có thể thay thế bằng những từ nào? Trong các ngữ cảnh nghiêm túc, lịch sự chúng ta có thể thay thế từ shout out bằng những từ sau Profess bày tỏ Indicate chỉ ra Declare Tuyên bố Affirm xác nhận Announce công bố, thông báo Publish công bố Trên đây là các thông tin về ý nghĩa và cách sử dụng từ shout out. Các bạn hãy theo dõi Blog để cùng cập nhật thêm nhiều bài học mới và hữu ích nhé. Đăng bởi Chuyên mục Học tiếng anh Bản quyền bài viết thuộc trường Mọi hành vi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ Trường
Lượt xem Nếu thường xuyên đu idol quốc tế thì chắc hẳn đã không ít lần bạn thấy idol của mình sử dụng cụm từ “shout out” rồi phải không? Vậy shout out là gì? Hãy cùng giải đáp qua những chia sẻ dưới đây nhé! ContentsShout out là gì? Cấu trúc và cách sử dụng shout outShout out giữ vai trò là động từShout out giữ vai trò là danh từShout out to là gì? Những từ có thể dùng thay thế “shout out” để biểu thị lời cảm ơnThanksI owe you oneTa!Cheers Shout out là một cụm từ được sử dụng phổ biến trong tiếng Anh; khi dịch sang tiếng Việt nó có nghĩa là nói to lên. Lúc này, shout out đóng vai trò là động từ. Ví dụ The teacher shouted out David’s name who was working privately during the class. Giáo viên gọi to tên David – người đang làm việc riêng trong giờ học. Shout out là gì? Ngoài ra, shout out còn là một danh từ và nó được định nghĩa như sau theo từ điển Cambridge “an occasion when someone who is talking on the television or radio mentions someone in order to thank them or wish them well”. Dịch nghĩa Nhắc tên ai đó trên truyền hình hoặc đài phát thanh để gửi lời cảm ơn hoặc chúc những điều tốt lành. Ví dụ She wants to give a shout out to her next-door neighbor, who helped her throughout her childhood despite the fact that they are not blood relatives. Cô ấy muốn gửi lời cảm ơn đến hàng xóm kế bên, người đã giúp đỡ cô ấy trong suốt thời thơ ấu mặc dù họ không cùng huyết thống. Cấu trúc và cách sử dụng shout out Shout out giữ vai trò là động từ S + shouted out + O Ví dụ The child shouted out when the dog took his cake. Đứa trẻ hét lên khi con chó lấy bánh của mình. S chủ ngữ The child. V động từ shouted out. O tân ngữ when the dog took his cake. Shout out giữ vai trò là danh từ Shout out được dùng khi phát biểu công khai và thể hiện lòng biết ơn đối với một người nào đó. Cách nói này được dùng nhiều trong giới âm nhạc, khi idol muốn gửi lời cảm ơn đến các fan hâm mộ của mình. Ví dụ Blackpink said in their world tour concert “ We’d like to give a shout-out to all our loyal fans, Blinks” Blackpink đã nói trong tour trình diễn vòng quanh thế giới của họ rằng “ Chúng tôi muốn gửi lời cảm ơn đến những người hâm mộ trung thành của chúng tôi, Blinks.”. Khi là động từ, Shout out được dùng để gửi lời cảm ơn đến một người nào đó Hay All of us take a moment and give a shout-out to the band, costume staffs, makeup staffs, lighting staffs, stage staffs, hair staffs, guards and our fans tonight. Tất cả chúng ta hãy dành một chút thời gian và gửi lời cảm ơn đến ban nhạc, nhân viên phục trang, nhân viên trang điểm, nhân viên ánh sáng, nhân viên sân khấu, nhân viên tóc, nhân viên bảo vệ và người hâm mộ của chúng ta vào đêm nay. Shout out to là gì? Shoutout to được dùng khi bạn muốn đề cập hoặc muốn giới thiệu một người nào đó với tất cả mọi người. Ví dụ “Shoutout to my best friend, Jenny”. Gửi lời chào đến người bạn thân nhất của tôi, Jenny. Những từ có thể dùng thay thế “shout out” để biểu thị lời cảm ơn Thanks Đây là cách dùng phổ biến nhất trong tiếng Anh, là phiên bản rút gọn của “thank you”. Người bản xứ sử dụng “thanks” mọi nơi, với bạn bè gia đình và cả những người xa lạ. Cách nói rút gọn này được dùng nhiều trong các tình huống thường ngày, ít trang trọng, giúp cuộc trò chuyện được tự nhiên hơn. Nếu bạn muốn nhấn mạnh hơn lời cảm ơn thì có thể nói “Thanks very much”. I owe you one Được dùng để bày tỏ sự cảm kích khi ai đó đã giúp đỡ mình. Từ “one” mang hàm ý chỉ “a favour” một sự giúp đỡ. Người nói muốn thể hiện rằng họ đang nợ người giúp đỡ mình một ân tình cần phải đáp trả. Thông thường, sau khi gửi lời cảm ơn, người nói sẽ đính kèm “I owe you one” vào cuối để thể hiện thiện ý của bản thân. Kiểu như “Thanks, David, I owe you one”. Tóm lại, cách diễn đạt này thích hợp sử dụng trong những tình huống thân mật, dành cho những hành động mà bạn có thể đáp trả lại cho người kia trong tương lai. Bạn có thể dùng cách nói này để cảm ơn đồng nghiệp đã giúp đỡ mình hoàn thành dự án. Hay cảm ơn người hàng xóm đã giúp bạn kéo quần áo vào khi bạn không có nhà mà trời lại đang mưa to. Tuy nhiên, nếu ai đó vừa mới cứu bạn khỏi cái chết và bạn dùng cách diễn đạt này thì không hợp lý cho lắm. Một số từ có thể thay thế cho Shout out khi nói lời cảm ơn Ta! Đây là cách nói phổ biến của người Anh nhưng lại có nguồn gốc từ ngôn ngữ Hà Lan. Theo nhiều tài liệu ghi chép, vào khoảng cuối thế kỷ 18, người dân của đất nước “cối xay gió” thường dùng từ lóng “tak” để cảm ơn. Và “ta!” là dạng rút gọn của “tak”. Ngày nay, “ta!” vẫn được phổ biến trong giao tiếp và được đánh giá là một cách nói vui vẻ, thân thiện. Bạn có thể nói “ta for the cup of tea!”, chứ đừng nói “ta for saving my life”. Đôi khi, người ta cũng sử dụng câu nói “ta muchly!” như một cách để nhấn mạnh lời cảm ơn. Cheers Đây là một cách cảm ơn đặc trưng được dùng phổ biến trong văn nói của người Anh. Bạn có thể dùng nó để nói lời cảm ơn với một người lạ vừa giúp bạn mở cửa xe. Hay gửi lời cảm ơn đến tài xế vừa dừng ở đúng điểm bạn cần xuống. Bài viết tham khảo Ẩn dụ – hoán dụ là gì? Cách phân biệt hoán dụ và ẩn dụ Lấy ví dụ Mong rằng với những thông tin chia sẻ trên của sẽ giúp bạn đọc hiểu rõ shout out là gì. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc hay góp ý chia sẻ về bài viết, hãy để lại bình luận bên dưới, chúng ta sẽ cùng nhau trao đổi thêm nhé!
/Tổng Hợp /Shout Out Là Gì? Cấu trúc & Cách Sử dụng Shout Out Đúng Nhất July 5, 2022 admin Tổng Hợp Nếu bạn đã từng thắc mắc Shout Out là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình. SHOUT OUT NGHĨA LÀ GÌ?CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CỦA CỤM TỪ “ SHOUT OUT”CÁC VÍ DỤ ANH – VIỆTVÍ DỤ SHOUT OUT NGHĨA LÀ GÌ? Cụm từ “ shout out” có nghĩa là “ nói to lên” Ví dụ My teacher shouted out his name. Giáo viên của tôi gọi to tên của anh ấy. Cụm từ “ shout out” có nghĩa là “nhắc tên ai đó trên truyền hình hay đài phát thanh, trên báo đài, trên mạng để cảm ơn hoặc chúc những điều tốt lành“. Ví dụ I want to give a shout-out to the lecturer who helped me a lot at the university. Tôi muốn gửi lời cảm ơn đến giảng viên đã giúp đỡ tôi rất nhiều tại trường đại học. CẤU TRÚC VÀ CÁCH DÙNG CỦA CỤM TỪ “ SHOUT OUT” Shout out đóng vai trò là động từ trong câu. Ví dụ The kids shouted out the answer to my question. Những đứa trẻ hét lên câu trả lời cho câu hỏi của tôi. => S chủ ngữ là the kids V động từ shouted out Shout out đóng vai trò là danh từ trong câu, dùng khi phát biểu công khai và muốn thể hiện lòng biết ơn đối với một ai đó. Cách nói này được dùng nhiều trong cộng đồng hip-hop nói riêng và trong thế giới âm nhạc nói chung. Ví dụ I just want to give a shout out to my friend Jennie—without her, I will never change and become me today. Tôi chỉ muốn gửi lời cảm ơn đến người bạn của tôi, Jennie – nếu không có cô ấy, tôi sẽ không bao giờ thay đổi và trở thành tôi của ngày hôm nay. => S Chủ ngữ I V động từ chính give N danh từ a shout out CÁC VÍ DỤ ANH – VIỆT VÍ DỤ Blackpink said in their world tour concert “ We’d like to give a shout-out to all our loyal fans, Blinks” Blackpink đã nói trong tour trình diễn vòng quanh thế giới của họ rằng “ Chúng tôi muốn gửi lời cảm ơn đến những người hâm mộ trung thành của chúng tôi, Blinks.” Corporate sponsors were unobtrusive and simply received a shout-out at the end of the event for covering the cost of useful things coffee; beer; food and tent. Các nhà tài trợ của công ty đã không phô trương và chỉ đơn giản là nhận được lời khen ngợi vào cuối sự kiện vì đã trang trải chi phí cho những thứ hữu ích cà phê; bia; thức ăn và lều. All of us take a moment and give a shout-out to the band, costume staffs, makeup staffs, lighting staffs, stage staffs, hair staffs, guards and our fans tonight. Tất cả chúng ta hãy dành chút thời gian và gửi lời cảm ơn đến ban nhạc, nhân viên phục trang, nhân viên trang điểm, nhân viên ánh sáng, nhân viên sân khấu, nhân viên tóc, nhân viên bảo vệ và người hâm mộ của chúng ta vào đêm nay. Shout out is a registered charity committed to improving life for LGBTQ community people by sharing personal stories and educating the young, adults especially parents, guardians everything on LGBTQ+ issues. Shout out là một tổ chức từ thiện đã được đăng ký cam kết cải thiện cuộc sống cho cộng đồng LGBTQ bằng cách chia sẻ những câu chuyện cá nhân và giáo dục giới trẻ, người lớn, đặc biệt là cha mẹ, người giám hộ mọi thứ về các vấn đề LGBTQ +. Jack was shouting out directions to me as Anna was getting ready to leave, so I didn’t hear everything she said. Jack đang hét lên chỉ đường cho tôi khi Anna chuẩn bị rời đi, vì vậy tôi không nghe thấy tất cả những gì cô ấy nói. Shout out all the girls still doing what she wants. Shout out all the women who are climbing by force and never let them pull down. Shout out tất cả cô nàng vẫn đang làm những gì mà cô muốn. Shout out tất cả phái đẹp đang leo lên bằng thực lực và không bao giờ để họ kéo xuống. Trên đây là bài viết giải đáp cho bạn Shout Out Là Gì. Hy vọng với những kiến thức này sẽ giúp bạn học tốt tiếng anh Related Articles Có Nên Học Ngành Kế Toán Không? ⚡️ Học Ngành Kế Toán Khó Không? 【Gợi Ý】+25 Món Ngon Cho Bé Biếng Ăn Đơn Giản & Dễ Làm Tại Nhà Cấu Trúc Hence – Cách Dùng Chuẩn Trong Tiếng Anh & Ví Dụ On The Other Hand Là Gì? Cấu trúc & Cách Sử dụng On The Other Hand Đúng Nhất Cấu Trúc Give Up – Cách Dùng Chuẩn Trong Tiếng Anh & Ví Dụ Call On Là Gì? Cấu trúc & Cách Sử dụng Call On Đúng Nhất Leave a Reply
Shout Out là một thuật ngữ được sử dụng phổ biến trong cộng đồng truyền thông xã hội và được hiểu đơn giản là việc khen ngợi, đề cập hoặc giới thiệu ai đó công khai trên các kênh truyền thông xã hội. Ý nghĩa của Shout Out Shout Out được sử dụng nhằm tạo ra sự chú ý và tăng khả năng tiếp cận đến một người hoặc một nhóm người nào đó, thông qua việc giới thiệu, khen ngợi hoặc đề cập tới họ trên các nền tảng truyền thông xã hội. Điều này có thể giúp đẩy mạnh tầm nhìn và tăng khả năng phát triển cho các cá nhân, doanh nghiệp hoặc tổ chức được nhắc đến. Cách dùng từ Shout Out Shout Out thường được sử dụng trong các bài viết, tin tức, livestream hoặc các trang mạng xã hội khác để giới thiệu, khen ngợi hoặc đề cập đến một ai đó. Thông thường, Shout Out sẽ được sử dụng cùng với tên của người hoặc nhóm người được giới thiệu, để đảm bảo người đó hoặc nhóm người đó nhận được sự chú ý và tiếp cận từ cộng đồng truyền thông xã hội. Ngoài ra, Shout Out cũng có thể được sử dụng như một cách để cảm ơn và đáp lại sự ủng hộ từ người hâm mộ, đối tác hoặc khách hàng của một doanh nghiệp hoặc tổ chức. Shout out trong tiếng Anh Trong tiếng Anh, shout out đơn giản có nghĩa là la lớn lên, hét lớn lên. Khi gặp gỡ người khác, nếu nói shout out chính là thể hiện sự chào mừng biểu dương, khen ngợi đối với người đó hoặc từ này thường được dùng trong các câu chuyện khi bàn luận về các màn trình diễn, phát sóng đáng khen. Shout out trong Rap Shout out là một thuật ngữ thường được sử dụng trong giới Rap. Đặc biệt trong thời gian gần đây, Rap Việt lên ngôi khiến từ này càng được sử dụng rộng rãi trong giới trẻ. Shout out được sử dụng như một câu cửa miệng của MC hay của các Rapper khi dành lời khen ngợi cho một người hay một nhóm người thể hiện màn trình diễn tốt hoặc cũng được biểu thị cho một lời cảm ơn, sự tri ân đối với những người đã giúp đỡ mình trong công việc. Shout out thường được dùng với vai trò là danh tự hoặc là động từ trong câu. Cấu trúc tương ứng cho mỗi cách sử dụng như sau Sử dụng shout out trong vai trò là danh từ Cấu trúc Chủ ngữ + give chia động từ theo thì shout-out to + vị ngữ Ví dụ I want to give a shout-out to my mom, I cannot pass the exam without her help Tôi muốn gửi lời cảm ơn đến mẹ tôi, tôi không thể vượt qua kỳ thi nếu không có sự giúp đỡ của mẹ Sử dụng shout out trong vai trò là động từ Cấu trúc Chủ ngữ + shout chia động từ theo thì out + vị ngữ Ví dụ He shouted out painfully when he was hit by a carAnh ấy đã hét toáng lên vì bị đâm bởi một chiếc xe Tham khảo
Question Cập nhật vào 16 Thg 12 2019 Tài khoản đã bị xoá 13 Thg 7 2016 Câu hỏi đã bị đóng Câu hỏi về Tiếng Anh Mỹ shout out to someone có nghĩa là gì? Khi bạn "không đồng tình" với một câu trả lời nào đó Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này. Tiếng Anh Mỹ SharonLi to say hello to someone over the radio or on TV, where you know they might be listening. Tiếng Anh Mỹ Tiếng Tây Ban Nha Mexico Tương đối thành thạo SharonLi it means to acknowledge or say hi to them. it may also mean you are giving credit to someone thanks a lot [Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ! Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨. Đăng ký See other answers to the same question Từ này Shout out to someone có nghĩa là gì? câu trả lời bamf Giving acknowledgement or recognition. “I want to give a shout out to my friends and family for supporting me when I decided to quit ... Từ này shout out to someone có nghĩa là gì? câu trả lời SharonLi to say hello to someone over the radio or on TV, where you know they might be listening. Từ này Shout out to someone có nghĩa là gì? câu trả lời Sue_Nogueira É como parabenizar alguém por algo, apreciar aquilo que fulano fez. Por exemplo, Pedro está no jogo de futebol e faz o gol de... Đâu là sự khác biệt giữa to shout và to scream và to yell ? What does it mean "Give me a shout back"? Hãy chỉ cho tôi những câu ví dụ với shout down. Từ này Lost my partner, what'll I do Skip to my Lou my darling có nghĩa là gì? Từ này Twunk có nghĩa là gì? Từ này What’s your body count có nghĩa là gì? Từ này delulu có nghĩa là gì? Từ này bing chilling có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Từ này Bây giờ đang khó khăn không ai cho mượn tiền. Vẫn ch bởi vậy tôi không có tiền tiêu vặt. B... Từ này Chị có nói về tôi với bạn không có nghĩa là gì? Từ này không có vấn đề gì có nghĩa là gì? Từ này tê tái có nghĩa là gì? Từ này Chỉ suy nghĩ nhiều chút thôi có nghĩa là gì? Từ này Ai k thương, ganh ghét Cứ mặc kệ người ta Cứ sống thật vui vẻ Cho cuộc đời nơ... Từ này nắng vàng ươm, như mật trải kháp sân có nghĩa là gì? Từ này Phần lớn khách du lịch đang cuối người xuống. có nghĩa là gì? Previous question/ Next question Nói câu này trong Tiếng Hàn Quốc như thế nào? "They thought my life was only about ..." Nói câu này trong Tiếng Hàn Quốc như thế nào? eres genial Biểu tượng này là gì? Biểu tượng cấp độ ngôn ngữ cho thấy mức độ thông thạo của người dùng đối với các ngôn ngữ họ quan tâm. Thiết lập cấp độ ngôn ngữ của bạn sẽ giúp người dùng khác cung cấp cho bạn câu trả lời không quá phức tạp hoặc quá đơn giản. Gặp khó khăn để hiểu ngay cả câu trả lời ngắn bằng ngôn ngữ này. Có thể đặt các câu hỏi đơn giản và có thể hiểu các câu trả lời đơn giản. Có thể hỏi các loại câu hỏi chung chung và có thể hiểu các câu trả lời dài hơn. Có thể hiểu các câu trả lời dài, câu trả lời phức tạp. Đăng ký gói Premium, và bạn sẽ có thể phát lại câu trả lời âm thanh/video của người dùng khác. Quà tặng là gì? Show your appreciation in a way that likes and stamps can't. By sending a gift to someone, they will be more likely to answer your questions again! If you post a question after sending a gift to someone, your question will be displayed in a special section on that person’s feed. Mệt mỏi vì tìm kiếm? HiNative có thể giúp bạn tìm ra câu trả lời mà bạn đang tìm kiếm.
shout out nghĩa là gì