Bài tập nâng cao Unit 4 lớp 7 Community Services. Bài tập Unit 4 lớp 7 nâng cao Community Services do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các bài văn mẫu tham khảo, là tài liệu luyện tập hữu ích giúp học sinh lớp 7 học tập hơn. SwRLf. Sách mới Ebook Sách tiếng anh Luyện thi Sách lớp 6 - lớp 9 Bài tập tiếng anh 6 cơ bản và nâng cao tập 1,2 Cuốn sách "Bài tập tiếng anh 6 cơ bản và nâng cao" do Nguyễn Bảo Trang biên soạn theo chuẩn kiến thức của Bộ giáo Dục và Đào tạo, nhằm giúp các em học sinh lớp 6 rèn luyện và ôn tập kiến thức sau khi học trên lớp, vận dụng để làm các dạng bài tập. CLICK LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY. Gợi ý cho bạn Cuốn sách "Bài tập bổ trợ - nâng cao Tiếng Anh 6" do Nguyễn Thị Chi chủ biên và soạn thảo theo chương trình tiếng anh mới của Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam là tài liệu giúp các em nâng cao năng lực tiếng anh về cả ngữ pháp, nghe nói đọc LINK DOWNLOAD SÁCH TẠI ĐÂY. Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 bao gồm các bài học giúp trẻ ôn tập lại kiến thức ở cấp 1, đồng thời chuẩn bị cho những chủ điểm mới. Đây được xem là giai đoạn chuyển giao kiến thức quan trọng trên hành trình học tập của con. Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp trọn bộ kiến thức ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 theo chương trình chuẩn giúp các em học sinh có thể học tiếng Anh thuận lợi và dễ dàng hơn trong năm học lớp 6.. 1. Tổng quan về chương trình tiếng Anh lớp 6 Chương trình tiếng Anh lớp 6 là nền tảng quan trọng cho toàn bộ kiến thức tại cấp THCS sau này. Trong 2 học kỳ của năm học, trẻ sẽ được trải qua 12 unit thuộc các chủ điểm khác nhau Tổng quan về chương trình tiếng Anh lớp 6 Unit 1 My new school Unit 2 My house Unit 3 My Friends Unit 4 My Neighbourhood Unit 5 Natural Wonders of the world Unit 6 Our Tet holiday Unit 7 Television Unit 8 Sports and Games Unit 9 Cities of the world Unit 10 Our houses in the future Unit 11 Our Greener World Unit 12 Robots Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 học kì 1 Ôn tập thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 Thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn lớp 6 giới thiệu đến học sinh những nội dung sau Thì hiện tại đơn Thì hiện tại tiếp diễn Cách dùng Thì hiện tại đơn diễn tả một thói quen, hành động lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên. Thì hiện tại tiếp diễn dùng để nói về một hành động đang xảy ra ở hiện tại hoặc đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. Công thức Khẳng định S + Ve/es Phủ định S + do/ does + not + V Nghi vấn Do/ Does not + S + V Yes, S + do/ does. No, S + don’t/ doesn’t Khẳng định S +am/ is/ are + V_ing + O Phủ định S + am/ is/ are+ not + V_ing + O Nghi vấn Am/is/are+S + V_ing+ O ? Yes, S + tobe No, S + tobe + not. Dấu hiệu nhận biết Always, usually, often, frequently, sometimes, seldom, rarely, never every day, every week, once, twice now, right now, at the moment, at present, tomorrow Ví dụ I wake up at 6 o’clock He never finish his homeworks She is driving a car Is your mother cooking in the kitchen? Link chi tiết Thì hiện tại đơn là gì? 25 phút thuộc A-Z về Simple Present Thì hiện tại tiếp diễn Present Continuous Full Lý Thuyết, Bài Tập PDF Ôn lại cấu trúc There is/ There are Cấu trúc there is dùng để miêu tả sự vật, sự việc, cái gì đó ở hiện tại. Đặc biệt cấu trúc “there is” dùng để liệt kê nhiều danh từ số ít hoặc danh từ không đếm được. Cấu trúc dùng để miêu tả sự vật, sự việc, cái gì đó ở hiện tại. Đặc biệt cấu trúc “there are” dùng để liệt kê nhiều danh từ đếm được số nhiều. Cách sử dụng There is/ There are Các dạng There is Ví dụ There are Ví dụ Khẳng định There is + a/an/one/the + danh từ số ít There’s a book, a pen on the table There are + danh từ đếm được số nhiều There are four people in my family Phủ định There is not + any + danh từ không đếm được There is not + a/an/any + danh từ số ít There is not any milk in my cup of coffee There are not + any/many/ từ chỉ số lượng + danh từ đếm được số nhiều There are not three cats in the box Nghi vấn Is there any + danh từ không đếm được Is there + a/an + danh từ đếm được số ít? Is there an eraser in your school bag? Are there any + danh từ đếm được số nhiều? How many are there + danh từ đếm được số nhiều? How many students are there in the class Thì hiện tiếp diễn nói về dự định tương lai Ngoài những cách sử dụng cơ bản, thì hiện tại tiếp diễn còn được dùng để diễn tả một dự định, kế hoạch trong tương lai gần. Ví dụ We are visiting my grandmother this weekend. Câu so sánh hơn và hơn nhất So sánh hơn Công thức S + be + adj – er/ more + adj + than + O Ví dụ My brother is taller than my sister Câu so sánh hơn và hơn nhất So sánh hơn nhất Công thức S + V + the most + adj hoặc adj + est + N/pronoun. Ví dụ John is a shortest boy in my class Cấu trúc với “Must” Must là động từ khuyết thiếu có ý nghĩa là phải, cần phải hoặc được dùng để đưa ra một lời khuyên, hoặc một đề nghị được nhấn mạnh. Khẳng định S + must + verb inf. without to Phủ định S + must not/ mustn’t + Vinf. [viết tắt must not = mustn’t] Nghi vấn Must + S + verb…? Ví dụ You must turn off a gas cooker before leaving Steve mustn’t drive a car because he is drunk Cấu trúc với “Should” Động từ “should” được dùng để Diễn tả một lời khuyên, một việc tốt nên thực hiện. Dùng để hỏi, xin ý kiến, nêu ý kiến về một vấn đề gì đó. Diễn tả một điều gì đó không đúng, hoặc không như mong đợi. Diễn tả một suy đoán, hoặc kết luận một điều gì đó có thể xảy ra trong tương lai. Ví dụ You should do exercise for your health. I think you should lock the door Ôn tập thì tương lai đơn Cách dùng Thì tương lai đơn được dùng khi diễn tả một dự định hoặc hành động không có kế hoạch trước, thường được ra quyết định tự phát tại thời điểm nói. Công thức Khẳng định S + will + Vnguyên thể Phủ định S + will not + Vnguyên thể Nghi vấn Will + S + Vnguyên thể Dấu hiệu nhận biết In, tomorrow, next day… Ví dụ We’ll go to swim tomorrow Đại từ sở hữu Trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 6, đại từ sở hữu là những đại từ dùng để chỉ sự sở hữu, với mục đích chính là tránh sự lặp lại trong câu. Ví dụ Your car is blue and mine is black. Đại từ Đại từ sở hữu Ý nghĩa I mine của tôi We ours của chúng ta You yours của bạn He his của anh ta She hers của cô ấy They theirs của họ It its của nó Danh từ số ít và số nhiều Một số quy tắc khi chuyển đổi từ danh từ số ít sang số nhiều Thêm “S” vào danh từ số ít để chuyển thành số nhiều. Ví dụ Dogs, cats, pens… Thêm “es” vào những danh từ tận cùng bằng CH, hoặc SH, hoặc S, O, hoặc X. Ví dụ boxes, fishes… Thêm “zes” vào những danh từ tận cùng bằng Z mấy từ này rất ít. Ví dụ quizzes.. Những danh từ tận cùng bằng một phụ âm và Y ổi Y thành I và THÊM “es”. Ví dụ Butterflies, babies.. Những danh từ tận cùng bằng F, FE, FF thì bỏ f, fe, ff và thêm “ves”. Ví dụ wolves, wives… Một số động từ bất quy tắc a man ->men, a woman-> women, a person -> people, a foot->feet, a goose -> geese, a tooth -> teeth, a child-> children… Danh từ số ít và số nhiều Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 học kì 2 Câu hỏi Wh- question & Yes/No question Một số mẫu câu hỏi “Wh” trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Từ để hỏi Ý nghĩa Chức năng Ví dụ Who ai hỏi người Who is this? What gì/cái gì hỏi sự vật/sự việc What is your name? Where ở đâu hỏi địa điểm/nơi chốn Where do you live When khi nào hỏi thời điểm/thời gian When were you born? Whose của ai hỏi về chủ sở hữu Whose is this car? Why tại sao hỏi lý do Why don’t you go to school today? What time mấy giờ hỏi giờ/thời gian làm việc gì đó What time is it? Which cái nào/người nào hỏi lựa chọn Which color do you like? How như thế nào/bằng cách nào hỏi về cách thức/trạng thái/hoàn cảnh How are you? Câu hỏi Wh- question Câu hỏi Yes/No question trong chương trình ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Công thức Ý nghĩa Ví dụ Tobe/Do/Does/Has/Have/Did/Modal verbs + NOT + S + V-inf + O? Để diễn tả sự ngạc nhiên Isn’t she is your mother Khi người nói mong đợi người nghe đồng ý với mình Isn’t it a lovely cat? Tính từ mô tả Các chủ điểm từ vựng thường gặp trong ngữ pháp lớp 6 bao gồm Diện mạo, bề ngoài beautiful, pretty, gorgeous, slim, skinny… Kích thước, hình dạng big, small, giant,… Tính cách love, friendly, lazy,… Trạng thái cảm xúc happy, sad,… Tuổi old, young,… Màu sắc red, black, blue,… Hỏi về trường học Cấu trúc What’s the name of your school? => Tên trường Where is your school? => My school is in/ It’s in + tên địa điểm Ví dụ What’s the name of your school? => Chu Van An High School Where is your school? => It’s at 3, Hoang Van Thu street Hỏi về khối lớp Cấu trúc What class are you in? => I’m in class Which grade are you in? => I am in grade + tên khối Ví dụ What class are you in? => I’m in class 6A2 Which grade are you in? => I am in grade 8 Hỏi về tầng lầu Cấu trúc Which floor + is / are + chủ ngữ + on? => Subject + is / are + on the + số tầng dùng số thứ tự + floor. Ví dụ Which floor is your classroom on? My classroom is on the second floor Hỏi về số lượng Cấu trúc How many + danh từ số nhiều + are there …? => There are + số lượng + danh từ số nhiều + … Ví dụ How many people are there in your family? There are 4 peoples my mom, my dad, my sister and me Hỏi về hoạt động hàng ngày Cấu trúc What do you often do + giới từ + thời gian ? => S + hoạt động Ví dụ What do you often do on weekdays? I often go shopping. Hỏi về hoạt động hàng ngày Hỏi thời gian của các hoạt động Cấu trúc What time + do/does + S + V nguyên thể? => S + V + at + time. Ví dụ What time do you get up? I get up at 7 o’clock Tham khảo thêm các chương trình ngữ pháp trung học cở sở khác Ngữ pháp tiếng anh lớp 7 Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 8 Tổng hợp ngữ pháp tiếng anh lớp 9 3. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 Dưới đây là một số dạng bài tập thường xuất hiện trong quá trình học và kiểm tra. Bài tập 1 Chia động từ trong ngoặc ở thì phù hợp I write………… to my parents now, I write…………… to them every weekend. Usually, I read…………… 2 newspapers, but not the same one every day. On Sundays, I buy……………… four or five. I can’t swim………………. , so I shouldn’t run…………….. too far from the shore. I haven’t got a car at the moment, so I go…………… to work on the bus this week. Usually I drive…………….. to work. She is very interested in read………….. books. Please be quiet! I try……….. to concentrate. Look! it snow………….. Bài tập 2 Tìm và sửa lỗi sai trong mỗi câu dưới đây There are four person in Mrs. Phong’s family. How much bottles of water do you have? I am going to school every morning. There is a museum on the right of my house. How much money is the table? She is going to travel to Thailands last week 4. Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 PDF full Link tải full Ngữ pháp tiếng anh lớp 6 PDF full Ngữ pháp tiếng Anh lớp 6 bao gồm các chủ điểm kiến thức mở rộng và nâng cao hơn giúp trẻ làm quen với chương trình đào tạo bậc Trung học Cơ sở. Hy vọng thông qua những thông tin mà bài viết cung cấp sẽ giúp phụ huynh và các em học sinh chuẩn bị tốt hơn cho giai đoạn chuyển cấp. Trang chủ Bài tập bổ trợ toàn diện Từ vựng và Ngữ pháp tiếng anh 6 Global Success tập 1 » Mua Sách Tại Những Trang Thương Mại Điện Tử Uy Tín Mô tả Cuốn sách Bài tập bổ trợ toàn diện Từ vựng và Ngữ pháp tiếng anh 6 Global Success tập 1 được biên soạn nhằm cung cấp cho các em học sinh các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao bám sát theo các bài học trong sách giáo khoa tiếng anh 6 Global Success, sách được biên soạn phân chia theo các chủ điểm ngữ pháp giúp các em ôn tập, trau dồi ngữ pháp và mở rộng vốn từ vựng một cách hiệu Put the verbs in brackets into the correct form1. She walk___________ to school every They learn ___________________ how to use the lawnmower in the Linda go ______________to the supermarket to buy some Sometimes I feel _________________________ really lazy to do Phong and I study _________________________ English in my I often have ____________________ breakfast at 7 A. m at She do_________________ aerobics every morning to keep Nga like __________________playing basketball very What time you have _____________________lunch every day?10. She not have __________________ any pen, so I lend her Fill in the blank with correct forms of a suitable verbs study, have, do, play to complete the following He is _________________ hard at the moment2. They _____________________ a beautiful You can take the documents home and ____________________ them at your He ______________ plenty of money but no Jane ________________ the guitar and her brother is on Nga is _________________ to be an Can I ________________ a drink of water?8. Diane is _________________ anthropology at I can’t go out tonight – I’ve got to ________________ my history Which team do you _____________ for?III. Put the verbs in brackets into the correct form1. The plane fly _____________ to London every Marc make _______________ pizza Rose read _______________ a First I get ______________ up, then I have _________________ Why it always rain_______________ in Germany?6. She understand ______________ My friend often draw ______________ nice Why you always criticize _______________ me?9. You can go outside now. It not rain ________________ any The sun rise _______________in the Put the verbs into the correct form. Use Present They ______________ play football and basketball at My father ______________ read the newspaper every We ______________ have English, Maths and Science on Monday. 4. She never ______________ do her I ______________ go swimming twice a Cars ______________ be more expensive than Jane always ______________ have breakfast at 6 o’ He usually ______________ watch TV after London ______________ be a very big I ______________ be a student and my parents ______________ be teachers.===================================================UNIT 2 MY HOME D. VERB FORMSI. Fill in the blanks with is, are, isn't, aren't, do, We staying at my cousin’s house in Vung they have the right things for the kitchen?3. Where you live, Phong?4. Where ____ your uncle live?5. How many rooms there in the hotel?6. There any chairs in the kitchen. We need five Which house you want to live in? A town house or a country house?8. There any furniture in my bedroom. I need many In my house, there four What Mrs. Brown need for the living room?II. Give the correct form of the words in the blank Using the present simple and present continuous.1. Lannot have ______ many friends in her new Hung come ______ from Ha Noi but he stay ______ with his relatives in Ho Chi Minh city at the We not drive ______ to work every day. We go ______ by Who you talk _______ to on the phone now, Minh?5. Where your new friend live _________ Nga? -She live ________ on Hang Bai you be ________ in class 7A? -No, I be________ in class Look! Jane play_______ the guitar. This afternoon, she will play table I not talk __________ to her at present9. How often ________ she go ________ fishing? - She go _________ once a Be _______your friends students? -Yes, they be _________III. Complete the sentences with the -ing form of the verbs. Use short forms. Example Come round to my place - we're listening to music. listen1. Look! The dog swim _____ in the river! 2. Don't disturb me! I read a good book. 3. She enjoy her holiday. 4. They play a computer game. 5. You do your homework. 6. Look! The girlsskip in the schoolyard. 7. Ssh! They study in the library. 8. Listen! Someone knock at the door. IV. Complete the sentences with the correct form of the verb go, play, help, have. l. Our cat football! 2. I computer games in the evening. 3. I my sister with her homework. 4. My sister me to clean my bike. 5. We a new classmate, Mai. 6. We to school from Mondays to Fridays. 7. My father to work at 7 o'clock every morning. 8. On Sundays, my sister chú Mật khẩu giải nén nếu có LINK DOWNLOAD WORD TẠI ĐÂYANDTHAM KHẢO THÊM NGỮ PHÁP TIẾNG ANH THEO SƠ ĐỒ TƯ DUY Thẻ từ khóa Bài tập bổ trợ toàn diện Từ vựng và Ngữ pháp tiếng anh 6 Global Success tập 1 Danh mục Anh ngữ phổ thông ... 11 - 12 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30. 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40. IV 4 periods -Comparisons 13 - 16 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50. Revision 1 ... được dùng -trước các danh từ số nhiều nói chung Ex They build houses near the hall. -danh từ trừu tượng, không đếm được. Ex Independence is a happy thing. -các danh từ chỉ màu sắc. Ex ... higher 43. C. shortest 44. B. well 45. C. prettiest 46. C. worse 47. D. hottest 48. B. slowly 49. A. good 50. C. more PPCT TIEÁNG ANH 10 - TÖÏ CHOÏN – HOÏC KÌ II Themes Contents Periods... 43 5,789 128

bài tập ngữ pháp tiếng anh lớp 6 nâng cao